Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 1/2023: Giảm tại nhiều kỳ hạn
- Tín dụng & Lãi suất
- 04/01/2023 14:43
- Thảo Vy
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã thực hiện giảm lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân trong lần phát hành mới nhất.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 2/2023 cao nhất là bao nhiêu? 02/02/2023 - 15:15
Khách hàng cá nhân hiện sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 6 - 9,5%/năm, áp dụng đối với tiền gửi thuộc phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng có mức lãi suất ổn định là 6%/năm. Từ kỳ hạn 6 tháng, lãi suất giảm 0,4 - 1 điểm % so với tháng trước.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng cùng giảm 0,4 điểm % xuống cùng mức 9,2 điểm %. Kế đó là kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng với mức lãi suất 9,3%/năm, giảm 0,5 điểm %.
Tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng được ngân hàng niêm yết với mức lãi suất lần lượt là 9,4%/năm và 9,5%/năm, tương ứng giảm 0,6 điểm % và 1 điểm %.
Tương tự, các kỳ hạn còn lại - gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, cùng có lãi suất giảm 0,7 điểm % so với tháng trước, hiện đạt 9,3%/năm.
Đối với khách hàng có nhu cầu gửi tiền trong 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng Saigonbank vẫn đang áp dụng mức lãi suất cũ là 0,2%/năm, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các phương án lĩnh lãi khác cũng có nhiều biến động trong tháng này.
Cụ thể: lĩnh lãi hàng tháng giảm 0,4 - 0,9 điểm % xuống 5,94 - 9,08%/năm; lĩnh lãi hàng quý giảm 0,4 - 0,6 điểm % xuống 6 - 9,1%/năm; và lĩnh lãi trước giảm 0,3 - 0,8 điểm % xuống 5,85 - 8,8%/năm.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một lựa chọn khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất ngân hàng không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,2% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,2% |
|
|
|
02 tuần |
0,2% |
|
|
|
01 tháng |
6% |
|
6% |
5,97% |
02 tháng |
6% |
|
5,99% |
5,94% |
03 tháng |
6% |
6% |
5,97% |
5,91% |
04 tháng |
6% |
|
5,96% |
5,88% |
05 tháng |
6% |
|
5,94% |
5,85% |
06 tháng |
9,2% |
9,1% |
9,03% |
8,8% |
07 tháng |
9,2% |
|
9% |
8,74% |
08 tháng |
9,2% |
|
8,97% |
8,67% |
09 tháng |
9,3% |
9,09% |
9,02% |
8,69% |
10 tháng |
9,3% |
|
8,99% |
8,63% |
11 tháng |
9,3% |
|
8,96% |
8,57% |
12 tháng |
9,4% |
9,08% |
9,01% |
8,59% |
13 tháng |
9,5% |
|
9,08% |
8,62% |
18 tháng |
9,3% |
8,80% |
8,74% |
8,16% |
24 tháng |
9,3% |
8,62% |
8,56% |
7,84% |
36 tháng |
9,3% |
8,29% |
8,23% |
7,27% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Đối với phân khúc khách hàng tổ chức, Saigonbank vẫn giữ nguyên phạm vi lãi suất là 5,5 - 7,6%/năm, được triển khai cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng hiện là 5,5%/năm. Nhỉnh hơn là kỳ hạn 2 tháng với mức 5,6%/năm và ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng với cùng mức lãi suất là 5,7%/năm.
Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng hiện được ngân hàng niêm yết với cùng mức lãi suất là 7,3%/năm; kỳ hạn từ 13 tháng đến 36 tháng có cùng mức 7,6%/năm.
Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm, không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,2% |
2. Loại 01 tuần |
0,2% |
3. Loại 02 tuần |
0,2% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
5,5% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
5,6% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
5,7% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
5,7% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
5,7% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
7,3% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
7,3% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
7,3% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
7,3% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
7,3% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
7,3% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
7,3% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
7,6% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
7,6% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
7,6% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
7,6% |
Nguồn: Saigonbank