Lãi suất ngân hàng Techcombank tháng 10/2025 cao nhất bao nhiêu?
- Tín dụng & Lãi suất
- 09/10/2025 10:51
- Minh Thư
Biểu lãi suất tiết kiệm thường tại ngân hàng Techcombank trong tháng 10/2025
Bước sang tháng 10, lãi suất tiết kiệm tại Techcombank vẫn được duy trì ổn định so với tháng 9. Trong đó, nhóm khách hàng cá nhân và hội viên Inspire tiếp tục được hưởng mức lãi suất 3,05 - 4,55%/năm, tương ứng với các kỳ hạn gửi từ 1 - 36 tháng, hình thức nhận lãi cuối kỳ.

Ảnh: Sưu tầm
Cụ thể, đối với các kỳ hạn ngắn 1 tháng và 2 tháng, Techcombank niêm yết lãi suất tiền gửi 3,05%/năm.
Với kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất ngân hàng đi ngang 3,35%/năm.
Ở kỳ hạn 6 - 11 tháng, Techcombank áp dụng lãi suất 4,35%/năm.
Và 4,55%/năm là lãi suất cao nhất dành cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 12 - 36 tháng của khách hàng thường và hội viên Inspire.
Bên cạnh khung lãi suất phổ biến, Techcombank còn triển khai chính sách riêng dành cho nhóm khách hàng ưu tiên. Biểu lãi suất này được thiết kế dựa trên quy định của Ngân hàng Nhà nước, đồng thời phù hợp với chiến lược điều hành của Techcombank.
Đối với khách hàng Priority, lãi suất ngân hàng Techcombank ấn định trong khoảng 3,2 - 4,7%/năm. Trong khi đó, hội viên Private được hưởng ưu đãi cao hơn, dao động từ 3,25%/năm đến 4,75%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức nhận lãi cuối kỳ.
Ở nhóm sản phẩm tiền gửi không kỳ hạn, Techcombank tiếp tục giữ nguyên lãi suất 0,05%/năm, tương đương với các kỳ công bố trước.
Xùng với đó, ngân hàng cũng mang đến nhiều lựa chọn linh hoạt về hình thức nhận lãi giúp khách hàng quản lý tài chính thuận tiện hơn. Cụ thể:
-
Trả lãi hàng tháng: 3 - 4,4%/năm
-
Trả lãi hàng quý: 4,3 - 4,45%/năm
-
Trả lãi trước: 3 - 4,3%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm thường Techcombank tháng 10/2025
PRIVATE |
PRIORITY |
INSPIRE |
KH THƯỜNG NORMAL CUS |
|
KKH |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
2 tháng |
3,25 |
3,2 |
3,05 |
3,05 |
3 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
4 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
5 tháng |
3,55 |
3,5 |
3,35 |
3,35 |
6 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
7 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
8 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
9 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
10 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
11 tháng |
4,55 |
4,5 |
4,35 |
4,35 |
12 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
13 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
14 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
15 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
16 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
17 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
18 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
19 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
20 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
21 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
22 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
23 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
24 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
25 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
26 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
27 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
28 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
29 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
30 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
31 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
32 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
33 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
34 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
35 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
36 tháng |
4,75 |
4,7 |
4,55 |
4,55 |
Nguồn: Techcombank.
Lãi suất Tiết kiệm Phát Lộc tại Techcombank tháng 10/2025
Cũng trong tháng này, sản phẩm Tiết kiệm Phát Lộc của Techcombank tiếp tục duy trì lãi suất ổn định.
Đối với khách hàng cá nhân thông thường và hội viên Inspire, biểu lãi suất dao động từ 3,15%/năm đến 4,75%/năm, tương ứng với các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Riêng nhóm khách hàng ưu tiên, Techcombank áp dụng lãi suất tiết kiệm hấp dẫn hơn. Cụ thể, hội viên Priority được hưởng lãi suất 3,3 - 4,9%/năm, trong khi hội viên Private có thể tiếp cận mức cao nhất từ 3,35%/năm đến 5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Với chính sách lãi suất ổn định, nhiều lựa chọn linh hoạt về hình thức nhận lãi và các ưu đãi riêng cho từng nhóm khách hàng, Techcombank tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những ngân hàng có sản phẩm tiết kiệm cạnh tranh hàng đầu trên thị trường trong tháng 10/2025.
Biểu lãi suất tiết kiệm Phát Lộc tháng 10/2025
Kỳ Hạn |
PRIVATE ≥3B |
PRIVATE 1–3B |
PRIVATE <1B |
PRIORITY ≥3B |
PRIORITY 1–3B |
PRIORITY <1B |
INSPIRE ≥3B |
INSPIRE 1–3B |
INSPIRE <1B |
KH THƯỜNG ≥3B |
KH THƯỜNG 1–3B |
KH THƯỜNG <1B |
1M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
2M |
3,6 |
3,45 |
3,35 |
3,5 |
3,4 |
3,3 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3,35 |
3,25 |
3,15 |
3M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
4M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
5M |
3,9 |
3,75 |
3,65 |
3,8 |
3,7 |
3,6 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
3,65 |
3,55 |
3,45 |
6M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
7M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
8M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
9M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
10M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
11M |
4,8 |
4,7 |
4,65 |
4,7 |
4,65 |
4,6 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
4,55 |
4,5 |
4,45 |
12M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
13M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
14M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
15M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
16M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
17M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
18M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
19M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
20M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
21M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
22M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
23M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
24M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
36M |
5 |
4,9 |
4,85 |
4,9 |
4,85 |
4,8 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
4,75 |
4,7 |
4,65 |
Nguồn: Techcombank.