Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/10 loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 9/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm còn 26.149 VND/USD mua vào và 26.386 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 29 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.149 VND/USD và 26.386 VND/USD.

Trái chiều tăng, tỷ giá bảng Anh nhích nhẹ 31 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 34.909 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.009 VND/GBP và bán ra là 35.869 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận diễn biến trái chiều. Hiện, đồng tiền chung châu Âu đang được niêm yết 30.238 VND/EUR cho mua tiền mặt (tăng 44 đồng), 30.233 VND/EUR cho mua chuyển khoản (giảm 6 đồng) và 31.543 VND/EUR cho bán ra (tăng 94 đồng).

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 1,18 đồng ở chiều mua vào nhưng nhích nhẹ 0,32 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, VietinBank ấn định giá mua tiền mặt là 168,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,76 VND/JPY và bán ra là 177,76 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc giảm nhẹ 16 đồng khi mua vào và bật tăng 184 đồng khi bán ra. Theo đó, đô Úc đang được giao dịch với giá 17.043 VND/AUD, 17.093 VND/AUD và 17.793 VND/AUD; tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Song song đó, tỷ giá won không ghi nhận điều chỉnh mới, tiếp tục niêm yết 15,58 VND/KRW (mua  tiền mặt), 17,58 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 20,18 VND/KRW (bán ra).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.149

26.149

26.386

-29

-29

-3

Euro

EUR

30.238

30.233

31.543

44

-6

94

yen Nhật

JPY

168,26

168,76

177,76

-1,18

-1,18

0,32

Bảng Anh

GBP

34.909

35.009

35.869

31

31

31

Dollar Australia

AUD

17.043

17.093

17.793

-16

-16

184

Dollar Canada

CAD

18.454

18.654

19.204

26

26

26

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.459

32.714

33.414

-7

-7

-7

Nhân dân tệ

CNY

-

3.647

3.754

-

-5

-5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.080

4.190

-

6

6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.312

3.327

3.447

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

15,58

17,58

20,18

0,00

0,00

0,00

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.613

2.693

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

15.034

15.084

15.600

131

131

131

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.753

2.853

-

6

6

Đô la Singapore

SGD

19.912

20.002

20.682

12

12

12

Baht Thái

THB

755,75

800,09

823,75

-3

-3

-3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.874,91

7.264,91

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

84.249

89.299

-

248

248

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC