Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/10 loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/10/2025 11:39
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 29 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.149 VND/USD và 26.386 VND/USD.
Trái chiều tăng, tỷ giá bảng Anh nhích nhẹ 31 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 34.909 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.009 VND/GBP và bán ra là 35.869 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận diễn biến trái chiều. Hiện, đồng tiền chung châu Âu đang được niêm yết 30.238 VND/EUR cho mua tiền mặt (tăng 44 đồng), 30.233 VND/EUR cho mua chuyển khoản (giảm 6 đồng) và 31.543 VND/EUR cho bán ra (tăng 94 đồng).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 1,18 đồng ở chiều mua vào nhưng nhích nhẹ 0,32 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, VietinBank ấn định giá mua tiền mặt là 168,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,76 VND/JPY và bán ra là 177,76 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc giảm nhẹ 16 đồng khi mua vào và bật tăng 184 đồng khi bán ra. Theo đó, đô Úc đang được giao dịch với giá 17.043 VND/AUD, 17.093 VND/AUD và 17.793 VND/AUD; tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Song song đó, tỷ giá won không ghi nhận điều chỉnh mới, tiếp tục niêm yết 15,58 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,58 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 20,18 VND/KRW (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.149 |
26.149 |
26.386 |
-29 |
-29 |
-3 |
Euro |
EUR |
30.238 |
30.233 |
31.543 |
44 |
-6 |
94 |
yen Nhật |
JPY |
168,26 |
168,76 |
177,76 |
-1,18 |
-1,18 |
0,32 |
Bảng Anh |
GBP |
34.909 |
35.009 |
35.869 |
31 |
31 |
31 |
Dollar Australia |
AUD |
17.043 |
17.093 |
17.793 |
-16 |
-16 |
184 |
Dollar Canada |
CAD |
18.454 |
18.654 |
19.204 |
26 |
26 |
26 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.459 |
32.714 |
33.414 |
-7 |
-7 |
-7 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.647 |
3.754 |
- |
-5 |
-5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.080 |
4.190 |
- |
6 |
6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.312 |
3.327 |
3.447 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,58 |
20,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.613 |
2.693 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.034 |
15.084 |
15.600 |
131 |
131 |
131 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753 |
2.853 |
- |
6 |
6 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.912 |
20.002 |
20.682 |
12 |
12 |
12 |
Baht Thái |
THB |
755,75 |
800,09 |
823,75 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.874,91 |
7.264,91 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.249 |
89.299 |
- |
248 |
248 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.