Mỹ Đức, Hà Nội đấu giá 40 thửa đất ở, khởi điểm từ 1,1 triệu đồng
- Cơ hội đầu tư
- 25/11/2024 09:37
- Như Ý
Công ty đấu giá hợp danh Lạc Việt vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức .
Cụ thể là quyền sử dụng đất ở đối với 40 thửa đất tại khu Dung Dưới, thôn Bột Xuyên; khu Gò Lá, thôn Phú Hữu; khu Đồng Trai 1, khu Cửa Võng, thôn Mỹ Tiên, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội. Các thửa đất có diện tích 97 - 315 m²/thửa với mức giá khởi điểm 1,1 - 1,7 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu thửa đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá trị QSD đất tính theo giá khởi điểm (đồng/thửa đất) |
Bước giá (đồng/ bước giá) |
Tiền bán hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
Tiền đặt trước (đồng/ thửa đất) |
I. KHU DUNG DƯỚI, THÔN BỘT XUYÊN |
|||||||
1 |
Thửa số 1 |
109,6 |
1.790.000 |
196.184.000 |
100.000 |
100.000 |
39.236.800 |
2 |
Thửa số 2 |
99,6 |
1.790.000 |
178.284.000 |
100.000 |
100.000 |
35.656.800 |
3 |
Thửa số 3 |
100,7 |
1.790.000 |
180.253.000 |
100.000 |
100.000 |
36.050.600 |
4 |
Thửa số 4 |
101,7 |
1.790.000 |
182.043.000 |
100.000 |
100.000 |
36.408.600 |
5 |
Thửa số 5 |
102,8 |
1.790.000 |
184.012.000 |
100.000 |
100.000 |
36.802.400 |
6 |
Thửa số 6 |
104,0 |
1.790.000 |
186.160.000 |
100.000 |
100.000 |
37.232.000 |
7 |
Thửa số 7 |
105,1 |
1.790.000 |
188.129.000 |
100.000 |
100.000 |
37.625.800 |
Cộng I |
723,5 |
|
1.295.065.000 |
|
|
|
|
II. KHU GÒ LÁ, THÔN PHÚ HỮU |
|||||||
8 |
Thửa số 1 |
315,5 |
1.150.000 |
362.825.000 |
100.000 |
200.000 |
72.565.000 |
9 |
Thửa số 2 |
134,6 |
1.150.000 |
154.790.000 |
100.000 |
100.000 |
30.958.000 |
10 |
Thửa số 3 |
127,2 |
1.150.000 |
146.280.000 |
100.000 |
100.000 |
29.256.000 |
11 |
Thửa số 4 |
119,7 |
1.150.000 |
137.655.000 |
100.000 |
100.000 |
27.531.000 |
12 |
Thửa số 5 |
112,2 |
1.150.000 |
129.030.000 |
100.000 |
100.000 |
25.806.000 |
13 |
Thửa số 6 |
104,8 |
1.150.000 |
120.520.000 |
100.000 |
100.000 |
24.104.000 |
14 |
Thửa số 7 |
97,3 |
1.150.000 |
111.895.000 |
100.000 |
100.000 |
22.379.000 |
Cộng II |
1.011,3 |
|
1.162.995.000 |
|
|
|
|
III. KHU ĐỒNG TRAI 1, THÔN MỸ TIÊN |
|||||||
15 |
Thửa số 1 |
142,2 |
1.790.000 |
254.538.000 |
100.000 |
200.000 |
50.907.600 |
16 |
Thửa số 2 |
139,3 |
1.790.000 |
249.347.000 |
100.000 |
200.000 |
49.869.400 |
17 |
Thửa số 3 |
137,7 |
1.790.000 |
246.483.000 |
100.000 |
200.000 |
49.296.600 |
18 |
Thửa số 4 |
136,4 |
1.790.000 |
244.156.000 |
100.000 |
200.000 |
48.831.200 |
19 |
Thửa số 5 |
135,3 |
1.790.000 |
242.187.000 |
100.000 |
200.000 |
48.437.400 |
20 |
Thửa số 6 |
134,2 |
1.790.000 |
240.218.000 |
100.000 |
200.000 |
48.043.600 |
21 |
Thửa số 7 |
133,2 |
1.790.000 |
238.428.000 |
100.000 |
200.000 |
47.685.600 |
22 |
Thửa số 8 |
132,4 |
1.790.000 |
236.996.000 |
100.000 |
200.000 |
47.399.200 |
Cộng III |
1.090,7 |
|
1.952.353.000 |
|
|
|
|
IV. KHU CỬA VÕNG, THÔN MỸ TIÊN |
|||||||
23 |
Thửa số 1 |
148,9 |
1.790.000 |
266.531.000 |
100.000 |
200.000 |
53.306.200 |
24 |
Thửa số 2 |
132,8 |
1.790.000 |
237.712.000 |
100.000 |
200.000 |
47.542.400 |
25 |
Thửa số 3 |
132,9 |
1.790.000 |
237.891.000 |
100.000 |
200.000 |
47.578.200 |
26 |
Thửa số 4 |
132,9 |
1.790.000 |
237.891.000 |
100.000 |
200.000 |
47.578.200 |
27 |
Thửa số 5 |
133,0 |
1.790.000 |
238.070.000 |
100.000 |
200.000 |
47.614.000 |
28 |
Thửa số 6 |
133,1 |
1.790.000 |
238.249.000 |
100.000 |
200.000 |
47.649.800 |
29 |
Thửa số 7 |
133,1 |
1.790.000 |
238.249.000 |
100.000 |
200.000 |
47.649.800 |
30 |
Thửa số 8 |
133,2 |
1.790.000 |
238.428.000 |
100.000 |
200.000 |
47.685.600 |
31 |
Thửa số 9 |
133,3 |
1.790.000 |
238.607.000 |
100.000 |
200.000 |
47.721.400 |
32 |
Thửa số 10 |
133,4 |
1.790.000 |
238.786.000 |
100.000 |
200.000 |
47.757.200 |
33 |
Thửa số 11 |
133,5 |
1.790.000 |
238.965.000 |
100.000 |
200.000 |
47.793.000 |
34 |
Thửa số 12 |
133,5 |
1.790.000 |
238.965.000 |
100.000 |
200.000 |
47.793.000 |
35 |
Thửa số 13 |
133,6 |
1.790.000 |
239.144.000 |
100.000 |
200.000 |
47.828.800 |
36 |
Thửa số 14 |
133,7 |
1.790.000 |
239.323.000 |
100.000 |
200.000 |
47.864.600 |
37 |
Thửa số 15 |
133,8 |
1.790.000 |
239.502.000 |
100.000 |
200.000 |
47.900.400 |
38 |
Thửa số 16 |
133,9 |
1.790.000 |
239.681.000 |
100.000 |
200.000 |
47.936.200 |
39 |
Thửa số 17 |
133,9 |
1.790.000 |
239.681.000 |
100.000 |
200.000 |
47.936.200 |
40 |
Thửa số 18 |
210,1 |
1.790.000 |
376.079.000 |
100.000 |
200.000 |
75.215.800 |
Cộng IV |
2.492,6 |
|
4.461.754.000 |
|
|
|
|
Tổng (I, II, III, IV) |
5.318,1 |
|
8.872.167.000 |
|
|
|
Thời gian niêm yết, thông báo đấu giá từ ngày 27/11.
Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, khách hàng mua và nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá từ 8h ngày 27/11 đến 17h ngày 10/12 trực tiếp tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức.
Khách hàng có thể tự đi xem thực địa các khu đất đấu giá hoặc tham gia buổi xem thực địa do Công ty Đấu giá hợp danh Lạc Việt và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức tổ chức vào ngày 3/12 và ngày 4/12.
Thời gian nộp tiền đặt trước từ 8h ngày 10/12 đến 12h ngày 12/12 vào tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Lạc Việt.
Cuộc đấu giá được tổ chức lúc 13h30 ngày 13/12 tại hội trường UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức.
Phương thức, hình thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp một vòng tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá hợp danh Lạc Việt, địa chỉ Số 49 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP Hà Nội, số điện thoại 02432.115.234 – 0867.523.488; Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mỹ Đức, địa chỉ Số 2 đường Đại Nghĩa, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội, số điện thoại 0964.890.757.