Tỷ giá ACB hôm nay 27/10: Euro bật tăng, USD, bảng Anh và franc Thụy Sĩ đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 27/10/2025 12:59
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo khảo sát lúc 12h17 trưa nay (27/10), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận sự điều chỉnh không đồng đều giữa các đồng tiền so với phiên giao dịch sáng 24/10.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm thêm 30 đồng ở chiều mua và 1 đồng ở chiều bán, xuống mức 26.090 VND/USD (mua tiền mặt), 26.120 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.351 VND/USD (bán ra).
Đô la Canada cũng đi xuống 15 đồng theo cả hai chiều mua – bán, còn 18.426 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.538 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.135 VND/CAD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm 29 đồng ở cả hai chiều, hiện ở mức 32.594 VND/CHF (mua vào) và 33.560 VND/CHF (bán ra).
Đáng chú ý, bảng Anh mất sâu 53 đồng ở chiều mua và 54 đồng ở chiều bán, lùi về 34.561 VND/GBP (mua vào) và 35.585 VND/GBP (bán ra).
Cùng chiều giảm, tỷ giá won Hàn Quốc hạ 20 đồng ở chiều mua và 30 đồng ở chiều bán, còn 18.490 VND/KRW (mua vào) và 19.160 VND/KRW (bán ra).
Trong khi đó, đô la New Zealand giảm 10 đồng ở cả hai chiều, hiện được giao dịch ở 14.932 VND/NZD (mua vào) và 15.405 VND/NZD (bán ra).
Ngược lại, đô la Úc bật tăng 36 đồng ở chiều mua và 38 đồng ở chiều bán, lên 16.825 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.935 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.472 VND/AUD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá euro cũng tăng nhẹ 31 đồng, 32 đồng và 33 đồng ở các hình thức giao dịch, lên 30.028 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.149 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.135 VND/EUR (bán ra).
Ở chiều ổn định, tỷ giá yen Nhật giữ nguyên ở chiều mua nhưng giảm nhẹ 0,32 đồng ở chiều bán, niêm yết 169 VND/JPY (mua tiền mặt), 169,35 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,25 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore gần như đi ngang, giữ nguyên ở chiều mua và tăng nhẹ 1 đồng ở chiều bán, giao dịch ở 19.861 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.991 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.584 VND/SGD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.090 | 26.120 | 26.351 | -30 | -30 | -1 |
| Đô la Úc | AUD | 16.825 | 16.935 | 17.472 | 36 | 36 | 38 |
| Đô la Canada | CAD | 18.426 | 18.538 | 19.135 | -15 | -15 | -15 |
| Euro | EUR | 30.028 | 30.149 | 31.135 | 31 | 32 | 33 |
| Yen Nhật | JPY | 169 | 169,35 | 175,25 | 0 | 0 | -0,32 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.861 | 19.991 | 20.584 | 0 | 0 | 1 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.594 | 33.560 | - | -29 | -29 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.561 | 35.585 | - | -53 | -54 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.470 | 19.130 | - | -20 | -30 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.932 | 15.405 | - | -10 | -10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h17. (Tổng hợp: Du Y)