Tỷ giá ACB hôm nay 30/10: USD ổn định, euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/10/2025 11:27
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo khảo sát lúc 11h14 trưa nay (30/10) tại Ngân hàng ACB, tỷ giá ngoại tệ diễn biến khác nhau giữa các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên ở cả hai chiều mua – bán so với phiên trước, hiện được niêm yết ở mức 26.120 VND/USD (mua tiền mặt), 26.150 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.345 VND/USD (bán ra).
Trong khi đó, đô la Úc cũng không thay đổi, duy trì ở 17.018 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.130 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.672 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada giao dịch ổn định, với các mức 30.100 VND/CAD (mua tiền mặt), 30.221 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 31.209 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục neo ở mức 18.230 VND/KRW (mua vào) và 18.890 VND/KRW (bán ra), trong khi đô la New Zealand giữ nguyên 15.007 VND/NZD (mua vào) và 15.482 VND/NZD (bán ra).
Ngược lại, một số đồng tiền mạnh lại có xu hướng giảm. Tỷ giá euro hạ lần lượt 90 đồng, 91 đồng và 94 đồng, xuống 30.010 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.130 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.115 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm 1 đồng ở chiều mua và 1,04 đồng ở chiều bán, còn 169 VND/JPY (mua tiền mặt), 169,5 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 175,4 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore giảm 15 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, còn chiều mua chuyển khoản giảm 16 đồng, hiện giao dịch ở 19.907 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.037 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.631 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh nhất trong phiên, mất tới 245 đồng ở chiều mua và 253 đồng ở chiều bán, còn 32.481 VND/CHF (mua vào) và 33.442 VND/CHF (bán ra).
Tương tự, đồng bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm sâu, hạ 130 đồng ở chiều mua và 134 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch tại 34.315 VND/GBP (mua vào) và 35.331 VND/GBP (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.120 | 26.150 | 26.345 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Úc | AUD | 17.018 | 17.130 | 17.672 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Canada | CAD | 18.521 | 18.633 | 19.233 | 0 | 0 | 0 |
| Euro | EUR | 30.010 | 30.130 | 31.115 | -90 | -91 | -94 |
| Yen Nhật | JPY | 169 | 169,5 | 175,4 | -1 | -1 | -1,04 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.907 | 20.037 | 20.631 | -15 | -16 | -15 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.481 | 33.442 | - | -245 | -253 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.315 | 35.331 | - | -130 | -134 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.230 | 18.890 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.007 | 15.482 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h14. (Tổng hợp: Du Y)