Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/10 euro, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/10/2025 11:10
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 4 đồng ở chiều mua vào, lên 26.133 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.345 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,17 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 15,53 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,53 VND/KRW và bán ra là 20,13 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 58 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, VietinBank ấn định giá mua tiền mặt là 30.132 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.127 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.437 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 167,7 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,2 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177,2 VND/JPY (bán ra); đồng loạt giảm 0,98 đồng.
Tỷ giá bảng Anh cũng được VietinBank điều chỉnh giảm giá mua tiền mặt còn 34.323 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.423 VND/GBP và bán ra là 35.283 VND/GBP; cùng giảm 133 đồng.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô Úc được niêm yết ở 16.997 VND/AUD cho giá mua tiền mặt (giảm 28 đồng), 17.047 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản (giảm 28 đồng) và 17.610 VND/AUD cho giá bán ra (165 đồng).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.133 |
26.133 |
26.345 |
4 |
4 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.132 |
30.127 |
31.437 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
yen Nhật |
JPY |
167,7 |
168,2 |
177,2 |
-0,98 |
-0,98 |
-0,98 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.323 |
34.423 |
35.283 |
-133 |
-133 |
-133 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.997 |
17.047 |
17.610 |
-28 |
-28 |
-165 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.440 |
18.640 |
19.190 |
3 |
3 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.485 |
32.740 |
33.440 |
-214 |
-214 |
-214 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.661 |
3.768 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.064 |
4.174 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,53 |
20,13 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.600 |
2.680 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.957 |
15.007 |
15.523 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.757 |
2.857 |
- |
-1 |
-1 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.857 |
19.947 |
20.627 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Baht Thái |
THB |
759,36 |
803,7 |
827,36 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.871,63 |
7.261,63 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.838 |
88.888 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.