Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/10 euro, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt giảm

Khảo sát ngày 30/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt đi xuống ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm mạnh xuống còn 34.323 VND/GBP (mua vào) và 35.283 VND/GBP (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 4 đồng ở chiều mua vào, lên 26.133 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.345 VND/USD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,17 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 15,53 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,53 VND/KRW và bán ra là 20,13 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 58 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, VietinBank ấn định giá mua tiền mặt là 30.132 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.127 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.437 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm xuống còn 167,7 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,2 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177,2 VND/JPY (bán ra); đồng loạt giảm 0,98 đồng.

Tỷ giá bảng Anh cũng được VietinBank điều chỉnh giảm giá mua tiền mặt còn 34.323 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.423 VND/GBP và bán ra là 35.283 VND/GBP; cùng giảm 133 đồng.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô Úc được niêm yết ở 16.997 VND/AUD cho giá mua tiền mặt (giảm 28 đồng), 17.047 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản (giảm 28 đồng) và 17.610 VND/AUD cho giá bán ra (165 đồng).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.133

26.133

26.345

4

4

0

Euro

EUR

30.132

30.127

31.437

-58

-58

-58

yen Nhật

JPY

167,7

168,2

177,2

-0,98

-0,98

-0,98

Bảng Anh

GBP

34.323

34.423

35.283

-133

-133

-133

Dollar Australia

AUD

16.997

17.047

17.610

-28

-28

-165

Dollar Canada

CAD

18.440

18.640

19.190

3

3

3

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.485

32.740

33.440

-214

-214

-214

Nhân dân tệ

CNY

-

3.661

3.768

-

3

3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.064

4.174

-

-8

-8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

15,53

17,53

20,13

0,17

0,17

0,17

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.600

2.680

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.957

15.007

15.523

-18

-18

-18

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.757

2.857

-

-1

-1

Đô la Singapore

SGD

19.857

19.947

20.627

-22

-22

-22

Baht Thái

THB

759,36

803,7

827,36

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.871,63

7.261,63

-

1

1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.838

88.888

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC