Tỷ giá ACB ngày 10/9: Euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ đồng loạt giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 10/09/2025 12:43
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 11h45 ngày 10/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đồng loạt giảm ở tất cả các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở chiều mua và 15 đồng chiều bán, hiện ở mức 26.150 VND/USD (mua tiền mặt), 26.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.482 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc hạ 26 đồng ở cả hai chiều, xuống 17.044 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.156 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.699 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada giảm 85 đồng ở chiều mua và 88 đồng ở chiều bán, xuống 18.656 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.769 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.373 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm sâu 192 đồng ở chiều mua và 198 đồng ở chiều bán, về mức 30.301 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.423 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.417 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật hạ 0,31 đồng chiều mua và 0,33 đồng chiều bán, xuống 175,16 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,04 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,15 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore giảm 31 đồng ở chiều mua và 32 đồng ở chiều bán, còn 20.147 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.279 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.879 VND/SGD (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm mạnh nhất, lần lượt hạ 231 đồng ở chiều mua và 237 đồng ở chiều bán, còn 32.612 – 33.577 VND/CHF.
Đồng bảng Anh giảm 118 đồng ở chiều mua và 122 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 35.200 – 36.241 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm nhẹ 10 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 19.140 – 19.820 VND/KRW.
Đồng đô la New Zealand giảm lần lượt 25 đồng ở chiều mua và 26 đồng ở chiều bán, hiện còn 15.445 VND/NZD và 15.934 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.150 | 26.180 | 26.482 | -20 | -20 | -15 |
Đô la Úc | AUD | 17.044 | 17.156 | 17.699 | -26 | -26 | -26 |
Đô la Canada | CAD | 18.656 | 18.769 | 19.373 | -85 | -85 | -88 |
Euro | EUR | 30.301 | 30.423 | 31.417 | -192 | -192 | -198 |
Yen Nhật | JPY | 175,16 | 176,04 | 182,15 | -0,31 | -0,31 | -0,33 |
Đô la Singapore | SGD | 20.147 | 20.279 | 20.879 | -31 | -31 | -32 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.612 | 33.577 | - | -231 | -237 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.200 | 36.241 | - | -118 | -122 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.140 | 19.820 | - | -10 | -20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.445 | 15.934 | - | -25 | -26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)