Tỷ giá ACB ngày 10/9: Euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ đồng loạt giảm mạnh

Trưa 10/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng giảm đồng loạt ở tất cả các đồng tiền chủ chốt, trong đó euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ sụt mạnh.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB

Tính đến 11h45 ngày 10/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đồng loạt giảm ở tất cả các đồng tiền chủ chốt.

Cụ thể, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở chiều mua và 15 đồng chiều bán, hiện ở mức 26.150 VND/USD (mua tiền mặt), 26.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.482 VND/USD (bán ra).

Đồng đô la Úc hạ 26 đồng ở cả hai chiều, xuống 17.044 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.156 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.699 VND/AUD (bán ra).

Đồng đô la Canada giảm 85 đồng ở chiều mua và 88 đồng ở chiều bán, xuống 18.656 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.769 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.373 VND/CAD (bán ra). 

Tỷ giá euro giảm sâu 192 đồng ở chiều mua và 198 đồng ở chiều bán, về mức 30.301 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.423 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.417 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá yen Nhật hạ 0,31 đồng chiều mua và 0,33 đồng chiều bán, xuống 175,16 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,04 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,15 VND/JPY (bán ra).

Đồng đô la Singapore giảm 31 đồng ở chiều mua và 32 đồng ở chiều bán, còn 20.147 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.279 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.879 VND/SGD (bán ra). 

Đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm mạnh nhất, lần lượt hạ 231 đồng ở chiều mua và 237 đồng ở chiều bán, còn 32.612 – 33.577 VND/CHF.

Đồng bảng Anh giảm 118 đồng ở chiều mua và 122 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 35.200 – 36.241 VND/GBP.

Tỷ giá won Hàn Quốc giảm nhẹ 10 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 19.140 – 19.820 VND/KRW.

Đồng đô la New Zealand giảm lần lượt 25 đồng ở chiều mua và 26 đồng ở chiều bán, hiện còn 15.445 VND/NZD và 15.934 VND/NZD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay

Ngoại tệ Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9 Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua Bán Mua Bán
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
Đô la Mỹ USD 26.150 26.180 26.482 -20 -20 -15
Đô la Úc AUD 17.044 17.156 17.699 -26 -26 -26
Đô la Canada CAD 18.656 18.769 19.373 -85 -85 -88
Euro EUR 30.301 30.423 31.417 -192 -192 -198
Yen Nhật JPY 175,16 176,04 182,15 -0,31 -0,31 -0,33
Đô la Singapore SGD 20.147 20.279 20.879 -31 -31 -32
Franc Thụy Sĩ CHF - 32.612 33.577 - -231 -237
Bảng Anh GBP - 35.200 36.241 - -118 -122
Won Hàn Quốc KRW - 19.140 19.820 - -10 -20
Dollar New Zealand NZD - 15.445 15.934 - -25 -26

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h45. (Tổng hợp: Du Y)

CÙNG CHUYÊN MỤC