Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/9 USD, euro, bảng Anh và đô Úc đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 10/09/2025 11:56
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh giảm 21 đồng cho cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản so với phiên trước, xuống còn 26.187 VND/USD. Trong khi đó, chiều bán ra của đồng USD cũng hạ 15 đồng, còn 26.482 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng ghi nhận sự suy yếu đáng kể khi giảm đồng loạt 185 đồng trên tất cả các kênh giao dịch bao gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của euro là 30.425 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.470 VND/EUR và bán ra là 31.680 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank cũng chứng kiến sự đi xuống nhẹ, với mức giảm 0,39 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt về mức 175,38 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,88 VND/JPY và bán ra xuống 183,38 VND/JPY.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank cũng thực hiện điều chỉnh giảm 120 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.243 VND/GBP, 35.343 VND/GBP và 36.203 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng không nằm ngoài xu hướng giảm chung, với mức giảm 11 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đô Úc còn 17.164 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 17.214 VND/AUD và bán ra là 17.714 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng giảm giá khá đồng bộ của hầu hết các đồng tiền ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Điều này thể hiện sự ổn định hoặc tăng giá của VND so với rổ tiền tệ quốc tế trong bối cảnh thị trường ngày hôm đó, với chỉ một vài ngoại lệ giữ nguyên hoặc tăng nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.187 |
26.187 |
26.482 |
-21 |
-21 |
-15 |
Euro |
EUR |
30.425 |
30.470 |
31.680 |
-185 |
-185 |
-185 |
yen Nhật |
JPY |
175,38 |
175,88 |
183,38 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,39 |
Bảng Anh |
GBP |
35.243 |
35.343 |
36.203 |
-120 |
-120 |
-120 |
Dollar Australia |
AUD |
17.164 |
17.214 |
17.714 |
-11 |
-11 |
-11 |
Dollar Canada |
CAD |
18.583 |
18.783 |
19.333 |
-79 |
-79 |
-79 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.609 |
32.864 |
33.564 |
-226 |
-226 |
-226 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.650 |
3.757 |
- |
-4 |
-4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.105 |
4.215 |
- |
-24 |
-24 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.310 |
3.325 |
3.445 |
-3 |
-3 |
-3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20,6 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.616 |
2.696 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.416 |
15.466 |
15.982 |
-25 |
-25 |
-25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.767 |
2.867 |
- |
-8 |
-8 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.098 |
20.188 |
20.868 |
-37 |
-37 |
-37 |
Baht Thái |
THB |
776,92 |
821,26 |
844,92 |
-4 |
-4 |
-4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.875,83 |
7.265,83 |
- |
-8 |
-8 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.306 |
89.356 |
- |
-154 |
-154 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.