Tỷ giá ACB ngày 11/8: USD, euro và bảng Anh tăng, yen Nhật và franc Thụy Sĩ giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 11/08/2025 11:38
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 10h40 hôm nay (11/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) tăng ở phần lớn các đồng tiền chủ chốt, ngoại trừ yen Nhật, franc Thụy Sĩ và đô la New Zealand giảm so với phiên 8/8.
Cụ thể, tỷ giá USD tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, lên 26.020 VND/USD (mua tiền mặt), 26.050 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.400 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc tăng lần lượt 6 đồng ở chiều mua tiền mặt, 7 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, lên 16.801 – 16.911 – 17.413 VND/AUD.
Tỷ giá euro tăng 24 đồng ở chiều mua tiền mặt, 25 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, đạt 30.081 – 30.202 – 31.098 VND/EUR.
Đô la Singapore tăng 8 đồng ở cả hai chiều, chạm mức 20.024 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.155 VND/SGD (chuyển khoản) và 20.753 VND/SGD (bán ra).
Đồng bảng Anh tăng 52 đồng (mua vào) và 54 đồng (bán ra), đạt 34.830 VND/GBP và 35.864 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng tăng 10 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 19.100 VND/KRW (mua vào) và 19.780 VND/KRW (bán ra).
Ở chiều giảm, tỷ giá yen Nhật hạ 0,35 đồng ở chiều mua và 0,37 đồng ở chiều bán, xuống 174,15 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,03 VND/JPY (chuyển khoản) và 180,94 VND/JPY (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm 27 đồng ở chiều mua và 29 đồng ở chiều bán, xuống 32.004 VND/CHF và 32.953 VND/CHF.
Đô la New Zealand cũng giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua và bán, về mức 15.424 VND/NZD và 15.882 VND/NZD.
Riêng đồng đô la Canada giữ nguyên so với phiên trước, hiện duy trì ở mức 18.721 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.834 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.393 VND/CAD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.020 | 26.050 | 26.400 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.801 | 16.911 | 17.413 | 6 | 7 | 7 |
Đô la Canada | CAD | 18.721 | 18.834 | 19.393 | 0 | 0 | 0 |
Euro | EUR | 30.081 | 30.202 | 31.098 | 24 | 25 | 25 |
Yen Nhật | JPY | 174,15 | 175,03 | 180,94 | -0,35 | -0,35 | -0,37 |
Đô la Singapore | SGD | 20.024 | 20.155 | 20.753 | 8 | 8 | 8 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.004 | 32.953 | - | -27 | -29 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.830 | 35.864 | - | 52 | 54 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.100 | 19.780 | - | 10 | 0 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.424 | 15.882 | - | -20 | -20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)