Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/8 USD, euro và bảng Anh tiếp đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 11/08/2025 10:47
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank nhích nhẹ 10 đồng trên cả hai chiều mua - bán; tương ứng 26.047 VND/USD và 26.407 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro tăng thêm 44 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Giá mua tiền mặt của euro hiện là 30.167 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 30.212 VND/EUR, và giá bán ra là 31.422 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến sự tăng trưởng trong phiên sáng nay với mức tăng 71 đồng. Sau điều chỉnh, bảng Anh được mua tiền mặt với giá 34.865 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.965 VND/GBP và bán ra là 35.825 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong xu hướng tăng khi nhích thêm 23 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 16.866 VND/AUD, 16.916 VND/AUD và 17.416 VND/AUD.
Ngược lại với xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm nhẹ 0,17 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Tỷ giá yên sau điều chỉnh hiện ở mức 174,34 VND/JPY (mua tiền mặt), 174,84 VND/JPY (mua chuyển khoản), và 182,34 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (8/8/2025) phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt được quan tâm như USD, euro, bảng Anh và đô la Úc đều có sự tăng giá so với phiên hôm trước, trong đó euro và bảng Anh có mức tăng đáng kể nhất. Chỉ duy nhất yen Nhật ghi nhận sự sụt giảm nhẹ trong bối cảnh chung này
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.047 |
26.047 |
26.407 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
30.167 |
30.212 |
31.422 |
44 |
44 |
44 |
yen Nhật |
JPY |
174,34 |
174,84 |
182,34 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
Bảng Anh |
GBP |
34.865 |
34.965 |
35.825 |
71 |
71 |
71 |
Dollar Australia |
AUD |
16.866 |
16.916 |
17.416 |
23 |
23 |
23 |
Dollar Canada |
CAD |
18.628 |
18.828 |
19.378 |
1 |
1 |
1 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.063 |
32.318 |
33.018 |
29 |
29 |
29 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.602 |
3.702 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.071 |
4.181 |
- |
5 |
5 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.266 |
3.281 |
3.401 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,93 |
20,53 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.524 |
2.604 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.369 |
15.419 |
15.935 |
-5 |
-5 |
-6 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.702 |
2.802 |
- |
8 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.982 |
20.072 |
20.752 |
9 |
9 |
9 |
Baht Thái |
THB |
758,61 |
802,95 |
826,61 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.838 |
7.228 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.852 |
88.902 |
- |
77 |
77 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.