Tỷ giá ACB ngày 15/5: USD, euro, bảng Anh đồng loạt giảm, yen Nhật tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/05/2025 10:45
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 10h05 ngày 15/5, ngân hàng ACB điều chỉnh giảm tỷ giá đối với đa số các ngoại tệ chủ chốt, trong khi một số ngoại tệ khác lại tăng nhẹ.
Cụ thể, đồng USD giảm 40 đồng ở cả chiều mua và bán, kéo giá mua tiền mặt xuống còn 25.720 VND/USD, giá mua chuyển khoản giảm về 25.750 VND/USD và giá bán ra hạ xuống mức 26.100 VND/USD.
Đồng won Hàn Quốc cũng giảm 30 đồng ở cả hai chiều, hiện được giao dịch ở mức 18.530 VND/KRW (mua) và 19.200 VND/KRW (bán).
Tỷ giá euro giảm nhẹ, với mức giảm 32 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, lần lượt xuống 28.525 VND/EUR và 29.495 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản của đồng euro cũng hạ 31 đồng, còn 28.640 VND/EUR.
Đồng bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu hơn, giá mua chuyển khoản giảm 117 đồng, còn 33.969 VND/GBP; giá bán ra giảm 120 đồng, xuống 34.983 VND/GBP.
Trong khi đó, đồng đô la Úc có mức giảm mạnh nhất tại ACB, với giá mua tiền mặt giảm 127 đồng còn 16.392 VND/AUD; giá mua chuyển khoản giảm 128 đồng xuống 16.499 VND/AUD; và giá bán ra giảm 132 đồng còn 16.991 VND/AUD.
Ngược chiều, đồng yen Nhật tăng nhẹ 0,74 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đưa giá mua lên mức 173,62 VND/JPY và 174,49 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng 0,77 đồng, đạt 180,42 VND/JPY.
Đồng đô la Singapore cũng tăng nhẹ 7 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt ở mức 19.557 VND/SGD và 19.685 VND/SGD. Giá bán ra tăng 8 đồng, hiện giao dịch ở 20.273 VND/SGD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.720 | 25.750 | 26.100 | -40 | -40 | -40 |
Đô la Úc | AUD | 16.392 | 16.499 | 16.991 | -127 | -128 | -132 |
Đô la Canada | CAD | 18.207 | 18.317 | 18.864 | -74 | -74 | -76 |
Euro | EUR | 28.525 | 28.640 | 29.495 | -32 | -31 | -32 |
Yen Nhật | JPY | 173,62 | 174,49 | 180,42 | 0,74 | 0,74 | 0,77 |
Đô la Singapore | SGD | 19.557 | 19.685 | 20.273 | 7 | 7 | 8 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.394 | 31.301 | - | -65 | -67 |
Bảng Anh | GBP | - | 33.969 | 34.983 | - | -117 | -120 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.530 | 19.200 | - | -30 | -30 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.131 | 15.583 | - | -114 | -116 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h05. (Tổng hợp: Du Y)