Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/5, USD, bảng Anh, đô Úc mất giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/05/2025 10:59
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm 20 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.755 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.115 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh mua vào và bán ra cũng giảm 65 đồng so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt còn 34.016 VND/GBP, mua chuyển khoản xuống 34.116 VND/GBP và bán ra chốt ở mức 34.976 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các đồng tiền giảm giá trong ngày 15/5/2025. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt (16.472 VND/AUD), mua chuyển khoản (16.522 VND/AUD) và bán ra (17.022 VND/AUD) đồng loạt giảm 90 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp đà tăng nhẹ 15 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 28.604 VND/EUR, mua chuyển khoản ở 28.649 VND/EUR và bán ra là 29.859 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 1,21 đồng. Mức tỷ giá mới là 174,11 VND/JPY cho mua tiền mặt, 174,61 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 182,11 VND/JPY đồng cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh khá phân hóa. Ba trong năm đồng tiền USD, bảng Anh, đô Úc có xu hướng giảm giá ở tất cả các chiều giao dịch. Trong đó, đô la Úc và bảng Anh có mức giảm đáng kể hơn so với đô la Mỹ. Ngược lại, đồng euro và yên Nhật lại có xu hướng tăng giá trong phiên này, đi ngược lại với đà giảm của phần lớn các đồng tiền chính khác trong nhóm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.755 |
25.755 |
26.115 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
28.604 |
28.649 |
29.859 |
15 |
15 |
15 |
yen Nhật |
JPY |
174,11 |
174,61 |
182,11 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
Bảng Anh |
GBP |
34.016 |
34.116 |
34.976 |
-65 |
-65 |
-65 |
Dollar Australia |
AUD |
16.472 |
16.522 |
17.022 |
-90 |
-90 |
-90 |
Dollar Canada |
CAD |
18.122 |
18.322 |
18.872 |
-66 |
-66 |
-66 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.455 |
30.710 |
31.410 |
-25 |
-25 |
-25 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.547 |
3.647 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.863 |
3.973 |
- |
1 |
1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.247 |
3.262 |
3.382 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,6 |
17,6 |
19,4 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.468 |
2.548 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.076 |
15.126 |
15.643 |
-100 |
-100 |
-100 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.622 |
2.722 |
- |
1 |
1 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.521 |
19.611,00 |
20.291,00 |
31 |
31 |
31 |
Baht Thái |
THB |
723,04 |
767,38 |
791,04 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.764,53 |
7.154,53 |
- |
-5 |
-5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.328,00 |
87.378,00 |
- |
-135 |
-135 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.