Tỷ giá ACB ngày 16/5: Franc Thuỵ Sĩ tăng mạnh, USD đi ngang
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/05/2025 11:57
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 11h35 ngày 16/5, tỷ giá nhiều ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng ACB được điều chỉnh tăng, nổi bật là đồng franc Thụy Sĩ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 19/5: USD, bảng Anh, yen Nhật và won Hàn Quốc tăng, euro giảm 19/05/2025 - 11:42
Cụ thể, tỷ giá đồng euro quay đầu tăng, với mức tăng 26 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và bán ra, lần lượt lên 28.551 VND/EUR và 29.521 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản cũng tăng 25 đồng, đạt 28.665 VND/EUR.
Đồng bảng Anh cũng đảo chiều tăng giá. Hiện giá mua chuyển khoản tăng 77 đồng lên 34.046 VND/GBP; giá bán ra tăng 79 đồng, đạt 35.062 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ lần lượt 1,19 đồng (mua tiền mặt), 1,20 đồng (mua chuyển khoản) và 1,24 đồng (bán ra), đưa giá mua lên 174,81 VND/JPY, 175,69 VND/JPY và giá bán ra lên 181,66 VND/JPY.
Đáng chú ý, đồng franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng mạnh với 200 đồng ở chiều mua và 206 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt 30.594 VND/CHF và 31.507 VND/CHF.
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc điều chỉnh giảm 51 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt còn 16.341 VND/AUD và 16.448 VND/AUD; giá bán ra cũng giảm 52 đồng, còn 16.939 VND/AUD.
Tỷ giá USD không thay đổi so với hôm qua. Giá mua tiền mặt vẫn ở mức 25.720 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.750 VND/USD và bán ra là 26.100 VND/USD.
Đồng won Hàn Quốc cũng giữ nguyên ở cả hai chiều, hiện được giao dịch ở mức 18.530 VND/KRW (mua) và 19.200 VND/KRW (bán).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.720 | 25.750 | 26.100 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 16.341 | 16.448 | 16.939 | -51 | -51 | -52 |
Đô la Canada | CAD | 18.240 | 18.350 | 18.898 | 33 | 33 | 34 |
Euro | EUR | 28.551 | 28.665 | 29.521 | 26 | 25 | 26 |
Yen Nhật | JPY | 174,81 | 175,69 | 181,66 | 1,19 | 1,20 | 1,24 |
Đô la Singapore | SGD | 19.625 | 19.754 | 20.343 | 68 | 69 | 70 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.594 | 31.507 | - | 200 | 206 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.046 | 35.062 | - | 77 | 79 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.530 | 19.200 | - | 0 | 0 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.093 | 15.544 | - | -38 | -39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h35. (Tổng hợp: Du Y)