Tỷ giá ACB ngày 16/6: USD và won Hàn Quốc tăng, franc Thụy Sĩ đảo chiều giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/06/2025 11:29
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng 16/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền.
Khảo sát lúc 10h40, tỷ giá USD tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, trong khi chiều bán ra tăng 19 đồng. Hiện giá mua tiền mặt đạt 25.870 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.900 VND/USD và bán ra ở mức 26.242 VND/USD.
Đồng đô la Canada ghi nhận mức tăng mạnh, với giá mua tiền mặt tăng 48 đồng, mua chuyển khoản tăng 49 đồng và bán ra tăng 50 đồng. Theo đó, tỷ giá CAD lần lượt là 18.826 VND/CAD, 18.940 VND/CAD và 19.503 VND/CAD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng điều chỉnh tăng 80 đồng ở cả hai chiều. Giá mua vào hiện là 19.290 VND/KRW và bán ra là 19.980 VND/KRW.
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc giảm 19 đồng ở cả hai hình thức mua và giảm 20 đồng ở chiều bán. Tỷ giá hiện ghi nhận ở mức 16.589 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.698 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.195 VND/AUD cho bán ra.
Tỷ giá euro điều chỉnh giảm 14 đồng ở hai chiều mua và 15 đồng ở chiều bán. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 29.572 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.691 VND/EUR và bán ra là 30.574 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,92 đồng ở hai chiều mua vào và 0,95 đồng ở chiều bán ra, hiện tương ứng ở các mức 177,13 VND/JPY, 178,02 VND/JPY và 184,05 VND/JPY.
Đồng bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm nhẹ, với giá mua chuyển khoản giảm 13 đồng và bán ra giảm 12 đồng. Tỷ giá GBP hiện ở mức 34.862 VND/GBP cho mua vào và 35.900 VND/GBP cho bán ra.
Đáng chú ý nhất trong phiên sáng nay là đồng franc Thụy Sĩ, khi giảm mạnh tới 124 đồng ở chiều mua và 128 đồng ở chiều bán. Hiện tỷ giá CHF được niêm yết ở mức 31.629 VND/CHF (mua vào) và 32.570 VND/CHF (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.870 | 25.900 | 26.242 | 20 | 20 | 19 |
Đô la Úc | AUD | 16.589 | 16.698 | 17.195 | -19 | -19 | -20 |
Đô la Canada | CAD | 18.826 | 18.940 | 19.503 | 48 | 49 | 50 |
Euro | EUR | 29.572 | 29.691 | 30.574 | -14 | -14 | -15 |
Yen Nhật | JPY | 177,13 | 178,02 | 184,05 | -0,92 | -0,92 | -0,95 |
Đô la Singapore | SGD | 19.940 | 20.070 | 20.667 | 0 | 0 | 0 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.629 | 32.570 | - | -124 | -128 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.862 | 35.900 | - | -13 | -12 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.290 | 19.980 | - | 80 | 80 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.501 | 15.963 | - | -20 | -20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)