Tỷ giá Sacombank hôm nay 16/6 diễn biến trái chiều, USD tăng nhẹ

Khảo sát ngày 16/6, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay điều chỉnh trái chiều, với USD, bảng Anh và đô la Úc tăng giá, trong khi euro và yen Nhật giảm nhẹ so với phiên trước. Hiện, USD đang được mua vào với giá 25.915 VND/USD và bán ra là 26.240 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:

Tỷ giá USD Sacombank tăng đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 23 đồng, đạt 25.915 VND/USD, trong khi giá bán ra cũng nhích thêm 20 đồng, lên mức 26.240 VND/USD. 

Tỷ giá bảng Anh phục hồi trở lại với mức tăng ổn định. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 18 đồng, đạt 34.843 VND/GBP và 34.893 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cũng tăng thêm 10 đồng, lên 35.856 VND/GBP.

Đô Úc là điểm sáng của phiên khi ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong nhóm các đồng ngoại tệ chính. Tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 31 đồng, lên 16.560 VND/AUD và 16.660 VND/AUD. Giá bán ra cũng tăng 28 đồng, đạt 17.195 VND/AUD.

Trái lại, tỷ giá euro Sacombank có phiên giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm 2 đồng, tương ứng 29.738 VND/EUR và 29.838 VND/EUR. Tỷ giá bán ra điều chỉnh giảm 5 đồng, chốt tại mức 30.570 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật Sacombank nối tiếp xu hướng giảm giá trong phiên hôm nay. Tất cả các hình thức giao dịch đều giảm 2 đồng, đưa tỷ giá mua tiền mặt về mức 177,11 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178 VND/JPY và bán ra giảm còn 184 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy thị trường ngoại tệ phân hóa rõ rệt, khi USD, bảng Anh và đô la Úc tăng giá so với VND, trong khi euro và yen Nhật giảm nhẹ. 

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 16/6/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.915

25.915

26.240

23

23

20

Dollar Australia

AUD

16.560

16.660

17.195

31

31

28

Dollar Canada

CAD

18.842

18.942

19.493

66

66

59

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.705

31.735

32.579

-206

-206

-186

Euro

EUR

29.738

29.838

30.570

-2

-2

-5

Bảng Anh

GBP

34.843

34.893

35.856

18

18

10

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.320

3.440

-

0

10

yen Nhật

JPY

177,11

178

184

-2

-2

-2

Nhân dân tệ

CNY

-

3.597

3.682

-

-1

-1

Dollar Singapore

SGD

19.957

20.087

20.699

-3

-3

-9

Dollar New Zealand

NZD

-

15.504

16.012

-

6

-2

Won Hàn Quốc

KRW

-

18

20

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

880

1000

-

13,0

13,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.390

6.510

-

40

40

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

CÙNG CHUYÊN MỤC