Tỷ giá Sacombank hôm nay 16/6 diễn biến trái chiều, USD tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/06/2025 11:12
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 23 đồng, đạt 25.915 VND/USD, trong khi giá bán ra cũng nhích thêm 20 đồng, lên mức 26.240 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh phục hồi trở lại với mức tăng ổn định. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 18 đồng, đạt 34.843 VND/GBP và 34.893 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cũng tăng thêm 10 đồng, lên 35.856 VND/GBP.
Đô Úc là điểm sáng của phiên khi ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong nhóm các đồng ngoại tệ chính. Tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 31 đồng, lên 16.560 VND/AUD và 16.660 VND/AUD. Giá bán ra cũng tăng 28 đồng, đạt 17.195 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá euro Sacombank có phiên giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm 2 đồng, tương ứng 29.738 VND/EUR và 29.838 VND/EUR. Tỷ giá bán ra điều chỉnh giảm 5 đồng, chốt tại mức 30.570 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank nối tiếp xu hướng giảm giá trong phiên hôm nay. Tất cả các hình thức giao dịch đều giảm 2 đồng, đưa tỷ giá mua tiền mặt về mức 177,11 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178 VND/JPY và bán ra giảm còn 184 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy thị trường ngoại tệ phân hóa rõ rệt, khi USD, bảng Anh và đô la Úc tăng giá so với VND, trong khi euro và yen Nhật giảm nhẹ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.915 |
25.915 |
26.240 |
23 |
23 |
20 |
Dollar Australia |
AUD |
16.560 |
16.660 |
17.195 |
31 |
31 |
28 |
Dollar Canada |
CAD |
18.842 |
18.942 |
19.493 |
66 |
66 |
59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.705 |
31.735 |
32.579 |
-206 |
-206 |
-186 |
Euro |
EUR |
29.738 |
29.838 |
30.570 |
-2 |
-2 |
-5 |
Bảng Anh |
GBP |
34.843 |
34.893 |
35.856 |
18 |
18 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
10 |
yen Nhật |
JPY |
177,11 |
178 |
184 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.597 |
3.682 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.957 |
20.087 |
20.699 |
-3 |
-3 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.504 |
16.012 |
- |
6 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
13,0 |
13,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.390 |
6.510 |
- |
40 |
40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.