Tỷ giá ACB ngày 18/4: USD, euro và loạt ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/04/2025 09:59
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 9h30 sáng 18/4, ngân hàng ACB tiếp tục điều chỉnh tăng tỷ giá đối với hầu hết các ngoại tệ chủ chốt so với phiên giao dịch trước đó.
Đồng USD được điều chỉnh tăng thêm 50 đồng ở cả chiều mua và chiều bán. Giá mua tiền mặt lên mức 25.720 VND/USD, mua chuyển khoản đạt 25.750 VND/USD; trong khi đó, giá bán ra được niêm yết ở mức 26.100 VND/USD.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng tăng khá mạnh với mức tăng 95 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, còn chiều bán ra tăng 98 đồng. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 16.252 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.358 VND/AUD và bán ra ở mức 16.847 VND/AUD.
Đồng đô la Canada (CAD) tiếp tục xu hướng tăng. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 75 đồng, trong khi giá bán ra tăng tới 77 đồng. Mức giá mới lần lượt là 18.371 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.482 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.034 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng 69 đồng ở chiều mua tiền mặt, 70 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 71 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, mức giá niêm yết là 28.996 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.113 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.982 VND/EUR (bán ra).
Đồng yen Nhật (JPY) cũng ghi nhận mức tăng nhẹ. Giá mua tiền mặt và bán ra đều tăng 0,54 đồng, còn mua chuyển khoản tăng 0,53 đồng. Tỷ giá hiện ở mức 178,38 VND/JPY (mua tiền mặt), 179,27 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,36 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng lần lượt 30 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 40 đồng ở chiều bán ra, lên mức 18.200 VND/KRW và 18.860 VND/KRW.
Đáng chú ý, bảng Anh (GBP) có mức tăng mạnh nhất trong phiên, vượt 200 đồng. Giá mua chuyển khoản tăng 222 đồng, lên 33.982 VND/GBP; trong khi giá bán ra tăng 226 đồng, đạt mức 34.996 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.720 | 25.750 | 26.100 | 50 | 50 | 50 |
Đô la Úc | AUD | 16.252 | 16.358 | 16.847 | 95 | 95 | 98 |
Đô la Canada | CAD | 18.371 | 18.482 | 19.034 | 75 | 75 | 77 |
Euro | EUR | 28.996 | 29.113 | 29.982 | 69 | 70 | 71 |
Yen Nhật | JPY | 178,38 | 179,27 | 185,36 | 0,54 | 0,53 | 0,54 |
Đô la Singapore | SGD | 19.385 | 19.512 | 20.095 | 75 | 72 | 75 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.191 | 32.122 | - | 21 | 22 |
Bảng Anh | GBP | - | 33.982 | 34.996 | - | 222 | 226 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.200 | 18.860 | - | 30 | 40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.285 | 15.741 | - | 157 | 161 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Du Y)