Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/4, Euro, USD và bảng anh chung xu hướng tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/04/2025 11:18
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt biến động như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục đi lên với mức tăng là 54 đồng cho cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.745 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra được niêm yết là 26.105 VND/USD.
Tỷ giá euro tăng thêm 48 đồng so với ngày hôm trước. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt lần lượt là 29.040 VND/EUR, 29.085 VND/EUR và 30.295 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh bật tăng mạnh tới 187 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt ấn định ở mức 33.912 VND/GBP, mua chuyển khoản ở mức 34.062 VND/GBP và bán ra là 34.922 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật có sự nhích nhẹ lên so với phiên trước. Mức tăng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 0,68 đồng; tương ứng 178,65 VND/JPY, 179,15 VND/JPY và 186,65 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc cũng điều chỉnh tăng trong sáng nay. Mức tăng là 71 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt (lên 16.279 VND/AUD), mua chuyển khoản (lên 16.329 VND/AUD) và bán ra (lên 16.829 VND/AUD).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của hầu hết các đồng ngoại tệ đều tăng so với đồng Việt Nam. Bảng Anh có mức tăng mạnh nhất, theo sau là đô la Úc và đô la Mỹ, trong khi euro và yên Nhật có mức tăng nhẹ hơn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.745 |
25.745 |
26.105 |
54 |
54 |
54 |
Euro |
EUR |
29.040 |
29.085 |
30.295 |
48 |
48 |
48 |
yen Nhật |
JPY |
178,65 |
179,15 |
186,65 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Bảng Anh |
GBP |
33.912 |
34.062 |
34.922 |
187 |
187 |
187 |
Dollar Australia |
AUD |
16.279 |
16.329 |
16.829 |
71 |
71 |
71 |
Dollar Canada |
CAD |
18.455 |
18.455 |
19.005 |
56 |
56 |
56 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.236 |
31.491 |
32.191 |
8 |
8 |
8 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.533 |
3.603 |
- |
13 |
13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.919 |
4.029 |
- |
7 |
7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.265 |
3.280 |
3.400 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,24 |
17,24 |
19,04 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,90 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.445 |
2.525 |
- |
30 |
30 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.139 |
15.189 |
15.706 |
74 |
74 |
74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.651 |
2.751 |
- |
48 |
48 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.307 |
19.397 |
20.077 |
60 |
60 |
60 |
Baht Thái |
THB |
723,54 |
767,88 |
791,54 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.759,06 |
7.149,06 |
- |
15 |
15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.547 |
87.597 |
- |
174 |
174 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.