Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/4, USD, bảng Anh và euro đồng loạt tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/04/2025 10:52
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h40 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank ấn định cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt 39 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.742 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.102 VND/USD.
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng khá mạnh. Cụ thể, mức tăng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 76 đồng, đưa tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt lên 29.021 VND/EUR và 29.121 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng euro cũng tăng 80 đồng, đạt mức 29.961 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 199 đồng, đạt mức 33.880 VND/GBP và 33.930 VND/GBP tương ứng. Tỷ giá bán ra của bảng Anh còn có mức tăng cao hơn, 212 đồng, lên tới 34.898 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật có sự tăng nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Mức tăng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 0,8 đồng, với tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 179,1 VND/JPY và 179,6 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yên Nhật tăng 0,79 đồng, đạt 185,61 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở mức 17,4 VND/KRW - áp dụng cho mua chuyển khoản và 19,2 VND/KRW áp dụng cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay đa số các đồng tiền tệ được quan tâm đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam, cụ thể là USD, euro và bảng ANh. Đồng yên Nhật cũng ghi nhận sự tăng nhẹ. Riêng đồng won Hàn Quốc không có sự thay đổi.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.742 |
25.742 |
26.102 |
39 |
39 |
39 |
Dollar Australia |
AUD |
16.165 |
16.265 |
16.800 |
66 |
66 |
64 |
Dollar Canada |
CAD |
18.355 |
18.455 |
19.011 |
63 |
63 |
62 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.282 |
31.312 |
32.147 |
56 |
56 |
59 |
Euro |
EUR |
29.021 |
29.121 |
29.961 |
76 |
76 |
80 |
Bảng Anh |
GBP |
33.880 |
33.930 |
34.898 |
199 |
199 |
212 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
179,1 |
179,6 |
185,61 |
0,8 |
0,8 |
0,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.518 |
3.603 |
- |
15 |
14 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.367 |
19.497 |
20.102 |
55 |
55 |
51 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.187 |
15.690 |
- |
93 |
85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,4 |
19,2 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000,00 |
6.130,00 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.