Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/4, USD, bảng Anh và euro đồng loạt tăng

Khảo sát ngày 18/4, tỷ giá ngoại tệ Sacombank hôm nay đồng loạt tăng. Trong đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng mạnh đến 33.880 VND/GBP (mua vào) và 34.898 VND/GBP (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h40 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank ấn định cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt 39 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.742 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.102 VND/USD. 

Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng khá mạnh. Cụ thể, mức tăng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 76 đồng, đưa tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt lên 29.021 VND/EUR và 29.121 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng euro cũng tăng 80 đồng, đạt mức 29.961 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 199 đồng, đạt mức 33.880 VND/GBP và 33.930 VND/GBP tương ứng. Tỷ giá bán ra của bảng Anh còn có mức tăng cao hơn, 212 đồng, lên tới 34.898 VND/GBP.

Tỷ giá yên Nhật có sự tăng nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Mức tăng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 0,8 đồng, với tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 179,1 VND/JPY và 179,6 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yên Nhật tăng 0,79 đồng, đạt 185,61 VND/JPY.

Riêng tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở mức 17,4 VND/KRW - áp dụng cho mua chuyển khoản và 19,2 VND/KRW áp dụng cho bán ra.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay đa số các đồng tiền tệ được quan tâm đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam, cụ thể là USD, euro và bảng ANh. Đồng yên Nhật cũng ghi nhận sự tăng nhẹ. Riêng đồng won Hàn Quốc không có sự thay đổi.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 18/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.742

25.742

26.102

39

39

39

Dollar Australia

AUD

16.165

16.265

16.800

66

66

64

Dollar Canada

CAD

18.355

18.455

19.011

63

63

62

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.282

31.312

32.147

56

56

59

Euro

EUR

29.021

29.121

29.961

76

76

80

Bảng Anh

GBP

33.880

33.930

34.898

199

199

212

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.320

3.440

-

0

0

yen Nhật

JPY

179,1

179,6

185,61

0,8

0,8

0,79

Nhân dân tệ

CNY

-

3.518

3.603

-

15

14

Dollar Singapore

SGD

19.367

19.497

20.102

55

55

51

Dollar New Zealand

NZD

-

15.187

15.690

-

93

85

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,4

19,2

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

770

895

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.000,00

6.130,00

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

CÙNG CHUYÊN MỤC