Tỷ giá ACB ngày 21/5: USD đi xuống, euro và franc Thuỵ Sĩ tăng vọt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/05/2025 11:32
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 11h10 ngày 21/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt tăng mạnh ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi đồng USD ghi nhận mức giảm nhẹ so với phiên trước đó.
Cụ thể, tỷ giá đô la Canada được điều chỉnh tăng 98 đồng ở chiều mua tiền mặt, 99 đồng khi mua chuyển khoản và 102 đồng ở chiều bán ra, lần lượt lên 18.340 VND/CAD, 18.451 VND/CAD và 19.001 VND/CAD.
Đồng euro bật tăng mạnh, lần lượt thêm 244 đồng ở giá mua tiền mặt, 245 đồng mua chuyển khoản và 252 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 28.941 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.057 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.924 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, đồng bảng Anh (GBP) cũng được ACB điều chỉnh tăng đáng kể, lên 34.405 VND/GBP ở chiều mua chuyển khoản và 35.432 VND/GBP ở chiều bán ra, tăng lần lượt 178 đồng và 184 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng đi lên, với mức tăng 1,40 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,41 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 1,46 đồng ở chiều bán ra. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 176,97 VND/JPY, mua chuyển khoản 177,86 VND/JPY và bán ra 183,9 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng 200 đồng ở chiều mua vào và 210 đồng ở chiều bán ra, giao dịch ở mức 18.760 – 19.440 VND/KRW.
Đáng chú ý nhất là franc Thuỵ Sĩ (CHF), với mức tăng mạnh 453 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 466 đồng ở chiều bán ra, hiện giao dịch ở mức 31.076 – 32.003 VND/CHF.
Trái chiều với xu hướng chung, tỷ giá USD tại ACB giảm nhẹ 10 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt lùi về 25.750 VND/USD, mua chuyển khoản 25.780 VND/USD và bán ra còn 26.130 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.750 | 25.780 | 26.130 | -10 | -10 | -10 |
Đô la Úc | AUD | 16.436 | 16.544 | 17.037 | 6 | 7 | 6 |
Đô la Canada | CAD | 18.340 | 18.451 | 19.001 | 98 | 99 | 102 |
Euro | EUR | 28.941 | 29.057 | 29.924 | 244 | 245 | 252 |
Yen Nhật | JPY | 176,97 | 177,86 | 183,9 | 1,40 | 1,41 | 1,46 |
Đô la Singapore | SGD | 19.709 | 19.838 | 20.430 | 61 | 61 | 63 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.076 | 32.003 | - | 453 | 466 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.405 | 35.432 | - | 178 | 184 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.760 | 19.440 | - | 200 | 210 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.251 | 15.707 | - | 70 | 74 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h10. (Tổng hợp: Du Y)