Tỷ giá ACB ngày 25/8: USD và won giảm, euro và bảng Anh tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/08/2025 12:46
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Trưa 25/8, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận nhiều đồng tiền chủ chốt bật tăng, trong khi USD và won Hàn Quốc điều chỉnh giảm nhẹ.
Cụ thể, đến 12h15, tỷ giá USD giảm 100 đồng ở chiều mua và 82 đồng ở chiều bán, xuống 26.100 VND/USD với giao dịch tiền mặt, 26.130 VND/USD khi mua chuyển khoản và 26.480 VND/USD ở chiều bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng hạ 10 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán, giao dịch ở mức 19.090 VND/KRW (mua vào) và 19.770 VND/KRW (bán ra).
Ngược lại, các đồng tiền khác đồng loạt tăng giá.
Đồng đô la Úc tăng lần lượt 88 đồng, 90 đồng và 94 đồng, đạt 16.627 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.735 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.264 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada nhích thêm 22 đồng chiều mua và 24 đồng chiều bán, lên 18.633 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.746 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.350 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng mạnh 118 đồng chiều mua và 124 đồng chiều bán, đạt 30.208 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.329 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.321 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ, lần lượt 0,61 đồng, 0,62 đồng và 0,65 đồng ở các chiều giao dịch, đạt 174,86 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,74 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,86 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore tăng 9 đồng ở chiều mua tiền mặt, 10 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 11 đồng ở chiều bán ra, hiện ở mức 20.101 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.233 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.832 VND/SGD (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ tăng 92 đồng chiều mua và 97 đồng chiều bán, lên 32.302 VND/CHF (mua vào) và 33.259 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh tăng 89 đồng ở chiều mua và 94 đồng ở chiều bán, đạt 35.044 VND/GBP cho mua vào và 36.082 VND/GBP cho bán ra.
Trong khi đó, đô la New Zealand tăng 47 đồng ở chiều mua và 49 đồng chiều bán, giao dịch ở mức 15.197 VND/NZD (mua vào) và 15.678 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.100 | 26.130 | 26.480 | -100 | -100 | -82 |
Đô la Úc | AUD | 16.715 | 16.825 | 17.358 | 88 | 90 | 94 |
Đô la Canada | CAD | 18.633 | 18.746 | 19.350 | 22 | 22 | 24 |
Euro | EUR | 30.208 | 30.329 | 31.321 | 118 | 118 | 124 |
Yen Nhật | JPY | 174,86 | 175,74 | 181,86 | 0,61 | 0,62 | 0,65 |
Đô la Singapore | SGD | 20.101 | 20.233 | 20.832 | 9 | 10 | 11 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.302 | 33.259 | - | 92 | 97 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.044 | 36.082 | - | 89 | 94 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.090 | 19.770 | - | -10 | -20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.197 | 15.678 | - | 47 | 49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h15 (Tổng hợp: Du Y)