Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/8 USD giảm hơn 100 đồng, euro và bảng Anh đồng loạt đi lên

Khảo sát ngày 25/8, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay quay đầu tăng mạnh. Riêng tỷ giá USD ngược chiều giảm hơn 100 đồng, xuống còn 26.122 VND/USD mua vào và 26.482 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm mạnh 107 đồng ở chiều mua vào và 80 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.122 VND/USD và 26.482 VND/USD.

Trái ngược với USD, tỷ giá euro đồng loạt tăng 177 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 30.338 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.383 VND/EUR và bán ra là 31.593 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh với mức tăng 140 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở 35.091 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.191 VND/GBP và giá bán ra là 36.051 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong xu hướng tăng trong sáng nay. Cụ thể, VietinBank điều chỉnh tăng 96 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.807 VND/AUD, 16.857 VND/AUD và 17.357 VND/AUD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,88 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 174,99 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,49 VND/JPY và bán ra là 182,99 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt. Trong khi đồng USD có xu hướng giảm giá mạnh, báo hiệu áp lực giảm đối với "đồng bạc xanh", thì hầu hết các đồng tiền chủ chốt khác như euro, bảng Anh, yên Nhật, đô Úc và một số đồng tiền khác trong khu vực và quốc tế lại đồng loạt tăng giá.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.122

26.122

26.482

-107

-107

-80

Euro

EUR

30.338

30.383

31.593

177

177

177

yen Nhật

JPY

174,99

175,49

182,99

0,88

0,88

0,88

Bảng Anh

GBP

35.091

35.191

36.051

140

140

140

Dollar Australia

AUD

16.807

16.857

17.357

96

96

96

Dollar Canada

CAD

18.559

18.759

19.309

29

29

29

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.303

32.558

33.258

155

155

155

Nhân dân tệ

CNY

-

3.623

3.723

-

-3

-3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.094

4.204

-

24

24

Dollar Hồng Kông

HKD

3.294

3.309

3.429

-9

-9

-9

Won Hàn Quốc

KRW

15,97

17,97

20,57

0,03

0,03

0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.582

2.662

-

22

22

Dollar New Zealand

NZD

15.168

15.218

15.734

68

68

68

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.720

2.820

-

24

24

Đô la Singapore

SGD

20.056

20.146

20.826

32

32

32

Baht Thái

THB

757,15

801,49

825,15

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.859,62

7.249,62

-

-27

-27

Dinar Kuwait

KWD

-

84.096

89.146

-

-211

-211

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC