Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/8 USD giảm hơn 100 đồng, euro và bảng Anh đồng loạt đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/08/2025 11:47
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm mạnh 107 đồng ở chiều mua vào và 80 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.122 VND/USD và 26.482 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro đồng loạt tăng 177 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 30.338 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.383 VND/EUR và bán ra là 31.593 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh với mức tăng 140 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở 35.091 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.191 VND/GBP và giá bán ra là 36.051 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong xu hướng tăng trong sáng nay. Cụ thể, VietinBank điều chỉnh tăng 96 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.807 VND/AUD, 16.857 VND/AUD và 17.357 VND/AUD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,88 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 174,99 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,49 VND/JPY và bán ra là 182,99 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt. Trong khi đồng USD có xu hướng giảm giá mạnh, báo hiệu áp lực giảm đối với "đồng bạc xanh", thì hầu hết các đồng tiền chủ chốt khác như euro, bảng Anh, yên Nhật, đô Úc và một số đồng tiền khác trong khu vực và quốc tế lại đồng loạt tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.122 |
26.122 |
26.482 |
-107 |
-107 |
-80 |
Euro |
EUR |
30.338 |
30.383 |
31.593 |
177 |
177 |
177 |
yen Nhật |
JPY |
174,99 |
175,49 |
182,99 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Bảng Anh |
GBP |
35.091 |
35.191 |
36.051 |
140 |
140 |
140 |
Dollar Australia |
AUD |
16.807 |
16.857 |
17.357 |
96 |
96 |
96 |
Dollar Canada |
CAD |
18.559 |
18.759 |
19.309 |
29 |
29 |
29 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.303 |
32.558 |
33.258 |
155 |
155 |
155 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.623 |
3.723 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.094 |
4.204 |
- |
24 |
24 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.294 |
3.309 |
3.429 |
-9 |
-9 |
-9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,97 |
20,57 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.582 |
2.662 |
- |
22 |
22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.168 |
15.218 |
15.734 |
68 |
68 |
68 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.720 |
2.820 |
- |
24 |
24 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.056 |
20.146 |
20.826 |
32 |
32 |
32 |
Baht Thái |
THB |
757,15 |
801,49 |
825,15 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.859,62 |
7.249,62 |
- |
-27 |
-27 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.096 |
89.146 |
- |
-211 |
-211 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.