Tỷ giá ACB ngày 26/8: USD và won Hàn Quốc tăng trở lại, euro và bảng Anh giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 26/08/2025 11:28
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) sáng 26/8 chứng kiến USD và won Hàn Quốc đi lên, trong khi hầu hết các đồng tiền chủ chốt còn lại đồng loạt sụt giá.
Cập nhật lúc 10h29, tỷ giá USD tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua – bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 26.130 VND/USD, mua chuyển khoản 26.160 VND/USD và bán ra ở mức 26.510 VND/USD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng bật tăng 20 đồng cả hai chiều, giao dịch ở mức 19.110 VND/KRW (mua vào) và 19.790 VND/KRW (bán ra).
Ngược lại, nhiều ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá. Đô la Úc hạ 4 đồng ở chiều mua và 5 đồng ở chiều bán, xuống 16.711 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.821 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.353 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada giảm 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, 6 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán, hiện ở mức 18.628 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.740 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.344 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm mạnh, mất 147 đồng ở chiều mua và 152 đồng ở chiều bán, còn 30.061 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.182 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.169 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ, lần lượt 0,15 đồng ở chiều mua và 0,17 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 174,71 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,59 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,69 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore giảm 16 đồng ở chiều mua và 17 đồng ở chiều bán, xuống 20.085 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.217 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.815 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ hạ 43 đồng ở chiều mua và 45 đồng ở chiều bán, còn 32.259 VND/CHF (mua vào) và 33.214 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh giảm 80 đồng ở chiều mua và 82 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 34.964 VND/GBP (mua vào) và 36.000 VND/GBP (bán ra).
Đô la New Zealand giảm 35 đồng ở cả hai chiều, xuống 15.162 VND/NZD (mua vào) và 15.643 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.130 | 26.160 | 26.510 | 30 | 30 | 30 |
Đô la Úc | AUD | 16.711 | 16.821 | 17.353 | -4 | -4 | -5 |
Đô la Canada | CAD | 18.628 | 18.740 | 19.344 | -5 | -6 | -6 |
Euro | EUR | 30.061 | 30.182 | 31.169 | -147 | -147 | -152 |
Yen Nhật | JPY | 174,71 | 175,59 | 181,69 | -0,15 | -0,15 | -0,17 |
Đô la Singapore | SGD | 20.085 | 20.217 | 20.815 | -16 | -16 | -17 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.259 | 33.214 | - | -43 | -45 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.964 | 36.000 | - | -80 | -82 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.110 | 19.790 | - | 20 | 20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.162 | 15.643 | - | -35 | -35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h29 (Tổng hợp: Du Y)