Tỷ giá ACB ngày 28/4: Đồng loạt giảm, bảng Anh mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 28/04/2025 11:00
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 9h50 sáng 28/4, tỷ giá tại ngân hàng ACB đồng loạt giảm ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với phiên giao dịch ngày 25/4.
Đồng USD được ACB điều chỉnh giảm 50 đồng ở cả hai chiều mua vào, đưa giá xuống còn 25.790 VND/USD (mua tiền mặt) và 25.820 VND/USD (mua chuyển khoản). Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 25 đồng, còn 26.170 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) cũng giảm theo xu hướng chung. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng hạ 70 đồng, trong khi giá bán ra giảm 71 đồng. Hiện, tỷ giá AUD tại ACB ghi nhận ở mức 16.283 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.390 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.879 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt và giá bán ra cùng giảm 44 đồng, còn lần lượt 29.011 VND/EUR và 29.996 VND/EUR. Trong khi đó, giá mua chuyển khoản giảm 43 đồng, xuống 29.128 VND/EUR.
Đồng yen Nhật (JPY) cũng điều chỉnh giảm. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 1,46 đồng, còn lần lượt 177,18 VND/JPY và 178,07 VND/JPY; ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 1,52 đồng xuống 184,11 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 40 đồng ở cả hai chiều, giao dịch ở mức 18.250 VND/KRW (mua) và 18.910 VND/KRW (bán).
Đáng chú ý, đồng bảng Anh (GBP) ghi nhận mức giảm mạnh trong nhóm các đồng tiền chủ chốt. Giá mua chuyển khoản giảm 105 đồng, còn 34.087 VND/GBP; trong khi giá bán ra giảm tới 107 đồng, xuống 35.103 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.790 | 25.820 | 26.170 | -50 | -50 | -25 |
Đô la Úc | AUD | 16.283 | 16.390 | 16.879 | -70 | -70 | -71 |
Đô la Canada | CAD | 18.375 | 18.486 | 19.037 | -55 | -56 | -57 |
Euro | EUR | 29.011 | 29.128 | 29.996 | -44 | -43 | -44 |
Yen Nhật | JPY | 177,18 | 178,07 | 184,11 | -1,46 | -1,47 | -1,52 |
Đô la Singapore | SGD | 19.364 | 19.491 | 20.072 | -67 | -67 | -69 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.880 | 31.801 | - | 14 | 16 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.087 | 35.103 | - | -105 | -107 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.250 | 18.910 | - | -40 | -40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.288 | 15.744 | - | -107 | -109 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Du Y)