Tỷ giá ACB ngày 29/4: Euro, bảng Anh và franc Thuỵ Sĩ bật tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/04/2025 09:33
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 8h50 sáng 29/4, tỷ giá tại ngân hàng ACB ghi nhận mức tăng mạnh ở hầu hết các đồng ngoại tệ so với phiên giao dịch đầu tuần.
Đồng USD được ACB điều chỉnh tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, cùng với giá bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt được niêm yết ở mức 25.800 VND/USD (mua tiền mặt), 25.830 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.180 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc (AUD) cũng đi lên theo xu hướng chung. Giá mua tiền mặt tăng 121 đồng, mua chuyển khoản tăng 122 đồng, trong khi giá bán ra tăng 125 đồng. Hiện, tỷ giá AUD tại ACB đang ở mức 16.404 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.512 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.004 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục đà tăng mạnh. Cả giá mua tiền mặt và bán ra cùng tăng 139 đồng, lên lần lượt 29.150 VND/EUR và 29.267 VND/EUR. Riêng giá mua chuyển khoản tăng 144 đồng, đạt mức 30.140 VND/EUR.
Đồng yen Nhật (JPY) cũng được điều chỉnh tăng trở lại. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 2,13 đồng, 2,14 đồng và 2,21 đồng, đưa giá lên 179,31 VND/JPY (mua tiền mặt), 180,21 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 186,32 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận mức tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, giao dịch ở mức 18.260 VND/KRW (mua vào) và 18.920 VND/KRW (bán ra).
Đáng chú ý, đồng bảng Anh (GBP) có mức tăng mạnh nhất trong nhóm các đồng tiền chủ chốt. Giá mua chuyển khoản tăng 372 đồng, lên 34.459 VND/GBP; trong khi giá bán ra tăng tới 383 đồng, đạt 35.486 VND/GBP.
Tương tự, đồng franc Thuỵ Sĩ (CHF) cũng ghi nhận mức tăng mạnh, với giá mua tăng 275 đồng và giá bán tăng 283 đồng, lên lần lượt 31.155 VND/CHF và 32.084 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.800 | 25.830 | 26.180 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.404 | 16.512 | 17.004 | 121 | 122 | 125 |
Đô la Canada | CAD | 18.442 | 18.553 | 19.106 | 67 | 67 | 69 |
Euro | EUR | 29.150 | 29.267 | 30.140 | 139 | 139 | 144 |
Yen Nhật | JPY | 179,31 | 180,21 | 186,32 | 2,13 | 2,14 | 2,21 |
Đô la Singapore | SGD | 19.461 | 19.588 | 20.172 | 97 | 97 | 100 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.155 | 32.084 | - | 275 | 283 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.459 | 35.486 | - | 372 | 383 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.260 | 18.920 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.332 | 15.789 | - | 44 | 45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Du Y)