Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/4 đồng loạt tăng, riêng USD giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/04/2025 11:22
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm trên cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 51 đồng, còn tỷ giá bán ra giảm 11 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản là 25.757 VND/USD và bán ra là 26.157 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro VietinBank lại cho thấy sự tăng trưởng tích cực. Mức tăng 77 đồng được ghi nhận đồng đều ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.149 VND/EUR, 29.194 VND/EUR và 30.404 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng có một phiên giao dịch ấn tượng với mức tăng lên tới 299 đồng áp dụng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 34.359 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.509 VND/GBP và bán ra là 35.369 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng nằm trong xu hướng tăng giá nhẹ trong ngày 29/4 tại VietinBank. Tỷ giá cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều được điều chỉnh tăng 1,4 đồng; mức niêm yết tương ứng sau khi tăng là 178,89 VND/JPY, 179,39 VND/JPY và 186,89 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đôla Úc tiếp đà tăng thêm 79 đồng cho cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 16.418 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.468 VND/AUD và bán ra là 16.968 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay đồng đô la Mỹ có xu hướng giảm giá, trong khi các đồng tiền còn lại như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều có xu hướng tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.757 |
25.757 |
26.157 |
-51 |
-51 |
-11 |
Euro |
EUR |
29.149 |
29.194 |
30.404 |
77 |
77 |
77 |
yen Nhật |
JPY |
178,89 |
179,39 |
186,89 |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
Bảng Anh |
GBP |
34.359 |
34.509 |
35.369 |
299 |
299 |
299 |
Dollar Australia |
AUD |
16.418 |
16.468 |
16.968 |
79 |
79 |
79 |
Dollar Canada |
CAD |
18.287 |
18.487 |
19.037 |
8 |
8 |
8 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.097 |
31.352 |
32.052 |
173 |
173 |
173 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.521 |
3.621 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.934 |
4.044 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.274 |
3.289 |
3.409 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,07 |
17,07 |
18,87 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,90 |
1,26 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.479 |
2.559 |
- |
23 |
23 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.223 |
15.273 |
15.790 |
5 |
5 |
5 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.659 |
2.759 |
- |
22 |
22 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.399 |
19.489 |
20.169 |
86 |
86 |
86 |
Baht Thái |
THB |
726,61 |
770,95 |
794,61 |
8 |
8 |
8 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.774,67 |
7.164,67 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.702 |
87.752 |
- |
-41 |
-41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.