Tỷ giá Sacombank hôm nay 29/4, Bảng Anh tăng mạnh hơn 300 đồng, USD trái chiều giảm

Khảo sát ngày 29/4, tỷ giá ngân hàng Sacombank tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 349 đồng lên mức 34.397 VND/GBP cho mua vào và 35.410 VND/GBP cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank huy động cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD Sacombank sụt giảm trên cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 15 đồng, xuống mức 25.810 VND/USD. Chiều bán ra cũng giảm 20 đồng, niêm yết ở mức 26.180 VND/USD,

Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank cho thấy xu hướng tăng giá. Cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều đồng loạt tăng 128 đồng. Mức tỷ giá sau điều chỉnh là 29.194 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.294 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.124 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh so với phiên trước đó. Cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng tăng tới 349 đồng. Tỷ giá được áp dụng hiện là 34.397 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.447 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.410 VND/GBP cho bán ra.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật Sacombank tăng nhẹ 1,77 đồng ở chiều mua vào và 1,73 đồng ở chiều bán ra. Mức tỷ giá mới là 179,71 VND/JPY (mua tiền mặt), 180,21 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 186,22 VND/JPY (bán ra).

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giữ nguyên tương ứng là 17,7 VND/KRW và 19,79 VND/KRW.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Trong khi đô la Mỹ có xu hướng giảm giá, thì các đồng tiền chính khác như euro, bảng Anh và yen Nhật lại có xu hướng tăng giá, đặc biệt là bảng Anh. Riêng đồng won Hàn Quốc lại cho thấy sự bình ổn, không có biến động về tỷ giá.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 29/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.810

25.810

26.180

-15

-15

-20

Dollar Australia

AUD

16.343

16.443

16.979

102

102

103

Dollar Canada

CAD

18.430

18.530

19.086

50

50

54

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.230

31.260

32.095

246

246

242

Euro

EUR

29.194

29.294

30.124

128

128

128

Bảng Anh

GBP

34.397

34.447

35.410

349

349

349

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.358

3.472

-

0

0

yen Nhật

JPY

179,71

180,21

186,22

1,77

1,77

1,73

Nhân dân tệ

CNY

-

3.528

3.613

-

-1

-1

Dollar Singapore

SGD

19.460

19.590

20.199

85

85

82

Dollar New Zealand

NZD

-

15.298

15.806

-

38

36

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

796

910

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.161

6.290

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

CÙNG CHUYÊN MỤC