Tỷ giá Sacombank hôm nay 29/4, Bảng Anh tăng mạnh hơn 300 đồng, USD trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/04/2025 10:42
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank huy động cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank sụt giảm trên cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 15 đồng, xuống mức 25.810 VND/USD. Chiều bán ra cũng giảm 20 đồng, niêm yết ở mức 26.180 VND/USD,
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank cho thấy xu hướng tăng giá. Cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều đồng loạt tăng 128 đồng. Mức tỷ giá sau điều chỉnh là 29.194 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.294 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.124 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh so với phiên trước đó. Cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng tăng tới 349 đồng. Tỷ giá được áp dụng hiện là 34.397 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.447 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.410 VND/GBP cho bán ra.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật Sacombank tăng nhẹ 1,77 đồng ở chiều mua vào và 1,73 đồng ở chiều bán ra. Mức tỷ giá mới là 179,71 VND/JPY (mua tiền mặt), 180,21 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 186,22 VND/JPY (bán ra).
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giữ nguyên tương ứng là 17,7 VND/KRW và 19,79 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Trong khi đô la Mỹ có xu hướng giảm giá, thì các đồng tiền chính khác như euro, bảng Anh và yen Nhật lại có xu hướng tăng giá, đặc biệt là bảng Anh. Riêng đồng won Hàn Quốc lại cho thấy sự bình ổn, không có biến động về tỷ giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.810 |
25.810 |
26.180 |
-15 |
-15 |
-20 |
Dollar Australia |
AUD |
16.343 |
16.443 |
16.979 |
102 |
102 |
103 |
Dollar Canada |
CAD |
18.430 |
18.530 |
19.086 |
50 |
50 |
54 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.230 |
31.260 |
32.095 |
246 |
246 |
242 |
Euro |
EUR |
29.194 |
29.294 |
30.124 |
128 |
128 |
128 |
Bảng Anh |
GBP |
34.397 |
34.447 |
35.410 |
349 |
349 |
349 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.358 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
179,71 |
180,21 |
186,22 |
1,77 |
1,77 |
1,73 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.528 |
3.613 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.460 |
19.590 |
20.199 |
85 |
85 |
82 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.298 |
15.806 |
- |
38 |
36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
796 |
910 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.161 |
6.290 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.