Tỷ giá ACB ngày 5/9: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh và won Hàn Quốc đồng loạt tăng

Ngày 5/9, tỷ giá tại ngân hàng ACB ghi nhận đà tăng ở hầu hết các đồng tiền chủ chốt, trong đó euro, bảng Anh và đô la Singapore bật mạnh, trong khi franc Thụy Sĩ và đô la New Zealand đi ngược chiều.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB

Đến 11h25 ngày 5/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng tăng ở hầu hết các đồng tiền chủ chốt.

Tỷ giá USD tăng 20 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên chiều bán, hiện ở mức 26.180 VND/USD (mua tiền mặt), 26.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.510 VND/USD (bán ra).

Đồng đô la Úc đồng loạt tăng 17 đồng, lên 16.902 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.013 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.551 VND/AUD (bán ra).

Đồng đô la Canada tăng 21 đồng ở cả hai chiều, đưa tỷ giá lên 18.752 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.865 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.472 VND/CAD (bán ra).

Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 84 đồng ở chiều mua và 87 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lên 30.247 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.368 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.360 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá yen Nhật tăng 0,13 đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán, hiện giao dịch ở 174,58 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,46 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,55 VND/JPY (bán ra).

Đồng đô la Singapore tăng 31 đồng ở chiều mua và 32 đồng ở chiều bán, đạt 20.100 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.231 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.830 VND/SGD (bán ra). 

Tỷ giá bảng Anh tăng 92 đồng ở chiều mua và 94 đồng ở chiều bán, lên 35.045 – 36.081 VND/GBP.

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng tăng 10 đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán, giao dịch trong vùng 19.150 – 19.840 VND/KRW. 

Ngược lại, đồng franc Thụy Sĩ điều chỉnh giảm 47 đồng ở chiều mua và 49 đồng ở chiều bán, xuống 32.293 – 33.248 VND/CHF.

Đô la New Zealand hạ 7 đồng ở chiều mua và 8 đồng ở chiều bán, xuống 15.275 VND/NZD (mua vào) và 15.758 VND/NZD (bán ra). 

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay

Ngoại tệ Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/9 Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua Bán Mua Bán
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
Đô la Mỹ USD 26.180 26.210 26.510 20 20 0
Đô la Úc AUD 16.902 17.013 17.551 17 17 17
Đô la Canada CAD 18.752 18.865 19.472 21 21 22
Euro EUR 30.247 30.368 31.360 84 84 87
Yen Nhật JPY 174,58 175,46 181,55 0,13 0,13 0,13
Đô la Singapore SGD 20.100 20.231 20.830 31 31 32
Franc Thụy Sĩ CHF - 32.293 33.248 - -47 -49
Bảng Anh GBP - 35.045 36.081 - 92 94
Won Hàn Quốc KRW - 19.150 19.840 - 10 10
Dollar New Zealand NZD - 15.275 15.758 - -7 -8

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)

CÙNG CHUYÊN MỤC