Tỷ giá ACB ngày 5/9: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh và won Hàn Quốc đồng loạt tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/09/2025 12:15
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Đến 11h25 ngày 5/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ghi nhận xu hướng tăng ở hầu hết các đồng tiền chủ chốt.
Tỷ giá USD tăng 20 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên chiều bán, hiện ở mức 26.180 VND/USD (mua tiền mặt), 26.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.510 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc đồng loạt tăng 17 đồng, lên 16.902 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.013 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.551 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng 21 đồng ở cả hai chiều, đưa tỷ giá lên 18.752 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.865 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.472 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 84 đồng ở chiều mua và 87 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lên 30.247 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.368 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.360 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,13 đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán, hiện giao dịch ở 174,58 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,46 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,55 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore tăng 31 đồng ở chiều mua và 32 đồng ở chiều bán, đạt 20.100 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.231 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.830 VND/SGD (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh tăng 92 đồng ở chiều mua và 94 đồng ở chiều bán, lên 35.045 – 36.081 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng tăng 10 đồng ở cả chiều mua lẫn chiều bán, giao dịch trong vùng 19.150 – 19.840 VND/KRW.
Ngược lại, đồng franc Thụy Sĩ điều chỉnh giảm 47 đồng ở chiều mua và 49 đồng ở chiều bán, xuống 32.293 – 33.248 VND/CHF.
Đô la New Zealand hạ 7 đồng ở chiều mua và 8 đồng ở chiều bán, xuống 15.275 VND/NZD (mua vào) và 15.758 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.180 | 26.210 | 26.510 | 20 | 20 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 16.902 | 17.013 | 17.551 | 17 | 17 | 17 |
Đô la Canada | CAD | 18.752 | 18.865 | 19.472 | 21 | 21 | 22 |
Euro | EUR | 30.247 | 30.368 | 31.360 | 84 | 84 | 87 |
Yen Nhật | JPY | 174,58 | 175,46 | 181,55 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
Đô la Singapore | SGD | 20.100 | 20.231 | 20.830 | 31 | 31 | 32 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.293 | 33.248 | - | -47 | -49 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.045 | 36.081 | - | 92 | 94 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.150 | 19.840 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.275 | 15.758 | - | -7 | -8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)