Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/9 USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô Úc tiếp đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/09/2025 11:07
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 12 đồng, lên 26.210 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra của USD được giữ nguyên ở mức 26.510 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tăng thêm 72 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, euro được VietinBank niêm yết ở mức 30.359 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.404 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.614 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay tại VietinBank cũng có xu hướng tăng. Cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của JPY đều tăng 0,23 đồng; tương ứng 174,65 VND/JPY, 175,15 VND/JPY và 182,65 VND/JPY.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank đã điều chỉnh tăng 86 đồng. Các mức tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 35.064 VND/GBP (mua tiền mặt), 35.164 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 36.024 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng tăng 17 đồng; lần lượt lên 16.979 VND/AUD, 17.029 VND/AUD và 17.529 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng giá ở hầu hết các đồng tiền lớn và quan trọng, đặc biệt là euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc. USD có sự biến động trái chiều khi tăng ở chiều mua nhưng giữ nguyên chiều bán ra. Sự tăng giá này diễn ra trên diện rộng, từ các đồng tiền mạnh đến các đồng tiền khu vực, cho thấy một xu hướng chung của thị trường ngoại hối trong ngày, với chỉ một vài ngoại tệ có dấu hiệu đi xuống hoặc ổn định.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.210 |
26.210 |
26.510 |
12 |
12 |
0 |
Euro |
EUR |
30.359 |
30.404 |
31.614 |
72 |
72 |
72 |
yen Nhật |
JPY |
174,65 |
175,15 |
182,65 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
Bảng Anh |
GBP |
35.064 |
35.164 |
36.024 |
86 |
86 |
86 |
Dollar Australia |
AUD |
16.979 |
17.029 |
17.529 |
17 |
17 |
17 |
Dollar Canada |
CAD |
18.663 |
18.863 |
19.413 |
11 |
11 |
11 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.346 |
32.601 |
33.301 |
9 |
9 |
9 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.648 |
3.755 |
- |
5 |
12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.096 |
4.206 |
- |
9 |
9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.309 |
3.324 |
3.444 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,98 |
20,58 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.593 |
2.673 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.220 |
15.270 |
15.786 |
-5 |
-5 |
-5 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.749 |
2.849 |
- |
-2 |
-2 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.051 |
20.141 |
20.821 |
40 |
40 |
40 |
Baht Thái |
THB |
765,3 |
809,64 |
833,3 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.883,02 |
7.273,02 |
- |
3 |
3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.295 |
89.345 |
- |
56 |
56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.