Tỷ giá ACB ngày 6/8: Euro, franc Thuỵ Sĩ, bảng Anh đồng loạt tăng mạnh trên 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/08/2025 12:00
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 11h15 hôm nay (6/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đồng loạt điều chỉnh tăng ở tất cả các đồng tiền chủ chốt so với phiên liền trước. Cụ thể:
Tỷ giá USD tăng 60 đồng ở cả hai chiều, lên 26.040 VND/USD (mua tiền mặt), 26.070 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.420 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc tăng lần lượt 103 đồng ở chiều mua và 106 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 16.724 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.833 VND/AUD (chuyển khoản) và 17.333 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng 57 đồng ở chiều mua và 58 đồng ở chiều bán, đạt 18.708 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.821 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.379 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng mạnh 120 đồng ở chiều mua tiền mặt, 121 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 123 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện giao dịch ở mức 29.885 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.005 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.895 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,1 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,11 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, lên 174,52 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,40 VND/JPY (chuyển khoản) và 181,33 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore tăng 69 đồng ở chiều mua tiền mặt, 70 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 71 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 19.985 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.116 VND/SGD (chuyển khoản) và 20.712 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tăng 113 đồng ở chiều mua và 115 đồng ở chiều bán, lên 32.028 VND/CHF và 32.978 VND/CHF.
Đồng bảng Anh tăng lần lượt 118 đồng (mua) và 120 đồng (bán), đạt 34.456 VND/GBP và 35.478 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 40 đồng ở cả hai chiều, hiện giao dịch ở mức 18.970 VND/KRW (mua vào) và 19.650 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand tăng 87 đồng ở chiều mua và 89 đồng ở chiều bán, lên 15.358 VND/NZD và 15.814 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.040 | 26.070 | 26.420 | 60 | 60 | 60 |
Đô la Úc | AUD | 16.724 | 16.833 | 17.333 | 103 | 103 | 106 |
Đô la Canada | CAD | 18.708 | 18.821 | 19.379 | 57 | 57 | 58 |
Euro | EUR | 29.885 | 30.005 | 30.895 | 120 | 121 | 123 |
Yen Nhật | JPY | 174,52 | 175,4 | 181,33 | 0,1 | 0,11 | 0,11 |
Đô la Singapore | SGD | 19.985 | 20.116 | 20.712 | 69 | 70 | 71 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.028 | 32.978 | - | 113 | 115 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.456 | 35.478 | - | 118 | 120 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.970 | 19.650 | - | 40 | 40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.358 | 15.814 | - | 87 | 89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h15. (Tổng hợp: Du Y)