Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/8 USD, euro và bảng Anh đồng loạt tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/08/2025 10:35
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/8 euro tăng mạnh, USD đảo chiều giảm 07/08/2025 - 10:36
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng đồng loạt 58 đồng ở tất cả các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.061 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.421 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng tăng 88 đồng trên cả hai chiều giao dịch tại VietinBank. Theo đó, giá mua tiền mặt mới của euro là 29.911 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.956 VND/EUR và bán ra là 31.166 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank ghi nhận mức tăng đáng kể 118 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra trong ngày hôm nay. Sau điều chỉnh, tỷ giá bảng Anh ở mức 34.461 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.561 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.421 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc cũng theo xu hướng tăng chung khi VietinBank điều chỉnh tăng 93 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt của AUD là 16.760 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.810 VND/AUD và bán ra là 17.310 VND/AUD.
Khác với xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật trong ngày 6/8 tại VietinBank lại có sự giảm nhẹ 0,07 đồng, áp dụng cho cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Mức tỷ giá hiện tại cho đồng yên là 174,32 VND/JPY (mua tiền mặt), 174,82 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,32 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (6/8/2025) ghi nhận xu hướng tăng giá chủ đạo của nhiều đồng tiền quốc tế so với Đồng Việt Nam, chỉ riêng một số ít ngoại lệ như yen Nhật giảm nhẹ và Kip Lào giữ nguyên. Điều này cho thấy sự biến động tích cực của nhiều ngoại tệ so với tiền đồng trong phiên giao dịch hôm nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.061 |
26.061 |
26.421 |
58 |
58 |
58 |
Euro |
EUR |
29.911 |
29.956 |
31.166 |
88 |
88 |
88 |
yen Nhật |
JPY |
174,32 |
174,82 |
182,32 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Bảng Anh |
GBP |
34.461 |
34.561 |
35.421 |
118 |
118 |
118 |
Dollar Australia |
AUD |
16.760 |
16.810 |
17.310 |
93 |
93 |
93 |
Dollar Canada |
CAD |
18.601 |
18.801 |
19.351 |
57 |
57 |
57 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.039 |
32.294 |
32.994 |
135 |
135 |
135 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.600 |
3.700 |
- |
4 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.038 |
4.148 |
- |
12 |
12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.268 |
3.283 |
3.403 |
8 |
8 |
8 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,89 |
20,49 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.529 |
2.609 |
- |
11 |
11 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.279 |
15.329 |
15.846 |
84 |
84 |
84 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.666 |
2.766 |
- |
4 |
4 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.925 |
20.015 |
20.695 |
51 |
51 |
51 |
Baht Thái |
THB |
757,64 |
802 |
826 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.843,27 |
7.233,27 |
- |
14 |
14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.835 |
88.885 |
- |
158 |
158 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.