Tỷ giá ACB ngày 7/8: USD và yen Nhật quay đầu giảm, euro và won tăng vọt hơn 120 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/08/2025 11:16
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h55 hôm nay (7/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) tiếp tục tăng ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi USD và yen Nhật quay đầu giảm so với phiên liền trước. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm 30 đồng ở cả hai chiều, xuống 26.010 VND/USD (mua tiền mặt), 26.040 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.390 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm trở lại, hạ 0,38 đồng ở chiều mua và 0,39 đồng ở chiều bán ra, xuống 174,14 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,02 VND/JPY (chuyển khoản) và 180,94 VND/JPY (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Úc tăng thêm 32 đồng ở chiều mua tiền mặt và 33 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán, giao dịch tại 16.756 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.866 VND/AUD (chuyển khoản) và 17.366 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng 19 đồng ở chiều mua và 21 đồng ở chiều bán, đạt 18.727 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.840 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.400 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng mạnh 172 đồng ở chiều mua và 178 đồng ở chiều bán. Giá hiện giao dịch ở mức 30.057 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.177 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.073 VND/EUR (bán ra).
Đô la Singapore tăng 16 đồng ở chiều mua và 17 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 20.001 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.132 VND/SGD (chuyển khoản) và 20.729 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tăng 43 đồng ở chiều mua và 45 đồng ở chiều bán, lên 32.071 VND/CHF và 33.023 VND/CHF.
Đồng bảng Anh tăng lần lượt 77 đồng (mua vào) và 80 đồng (bán ra), đạt 34.533 VND/GBP và 35.558 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng mạnh 120 đồng ở chiều mua và 130 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 19.090 VND/KRW (mua vào) và 19.780 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand tăng thêm 8 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, lên 15.367 VND/NZD và 15.823 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.010 | 26.040 | 26.390 | -30 | -30 | -30 |
Đô la Úc | AUD | 16.756 | 16.866 | 17.366 | 32 | 33 | 33 |
Đô la Canada | CAD | 18.727 | 18.840 | 19.400 | 19 | 19 | 21 |
Euro | EUR | 30.057 | 30.177 | 31.073 | 172 | 172 | 178 |
Yen Nhật | JPY | 174,14 | 175,02 | 180,94 | -0,38 | -0,38 | -0,39 |
Đô la Singapore | SGD | 20.001 | 20.132 | 20.729 | 16 | 16 | 17 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.071 | 33.023 | - | 43 | 45 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.533 | 35.558 | - | 77 | 80 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.090 | 19.780 | - | 120 | 130 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.367 | 15.823 | - | 9 | 9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h55. (Tổng hợp: Du Y)