Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/8 euro tăng mạnh, USD đảo chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/08/2025 10:31
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 33 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với phiên hôm trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.028 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 26.388 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,22 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đồng yen lần lượt giảm xuống còn 174,1 VND/JPY, 174,6 VND/JPY và 182,1 VND/JPY.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro là đồng tiền có biến động tăng mạnh nhất trong ngày, với mức tăng 195 đồng ở tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện là 30.106 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.151 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt 31.361 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng chung xu hướng tăng 93 đồng trên cả ba loại tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.554 VND/GBP, 34.654 VND/GBP và 35.514 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các ngoại tệ tăng giá, với mức tăng 41 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá hiện tại cho mua tiền mặt là 16.801 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.851 VND/AUD và bán ra là 17.351 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (7/8/2025) ghi nhận xu hướng biến động trái chiều giữa các đồng tiền. Trong khi euro tăng mạnh so với đồng Việt Nam, phản ánh nhu cầu giao dịch cao hơn hoặc biến động thị trường quốc tế, thì USD và yên Nhật lại có chiều hướng giảm nhẹ. Một số đồng tiền khác ghi nhận mức giảm không đáng kể hoặc giữ nguyên, cho thấy sự điều chỉnh linh hoạt tùy theo đặc thù giao dịch của từng ngoại tệ trong bối cảnh thị trường ổn định.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.028 |
26.028 |
26.388 |
-33 |
-33 |
-33 |
Euro |
EUR |
30.106 |
30.151 |
31.361 |
195 |
195 |
195 |
yen Nhật |
JPY |
174,1 |
174,6 |
182,1 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,22 |
Bảng Anh |
GBP |
34.554 |
34.654 |
35.514 |
93 |
93 |
93 |
Dollar Australia |
AUD |
16.801 |
16.851 |
17.351 |
41 |
41 |
41 |
Dollar Canada |
CAD |
18.625 |
18.825 |
19.375 |
24 |
24 |
24 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.067 |
32.322 |
33.022 |
28 |
28 |
28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.600 |
3.700 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.063 |
4.173 |
- |
25 |
25 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.264 |
3.279 |
3.399 |
-4 |
-4 |
-4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,93 |
20,53 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.545 |
2.625 |
- |
16 |
16 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.316 |
15.366 |
15.883 |
37 |
37 |
37 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.681 |
2.781 |
- |
15 |
15 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.950 |
20.040 |
20.720 |
25 |
25 |
25 |
Baht Thái |
THB |
757,5 |
802 |
826 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.834,39 |
7.224,39 |
- |
-9 |
-9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.783 |
88.833 |
- |
-52 |
-52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.