Tỷ giá BIDV hôm nay 18/4, USD, euro đảo chiều giảm, bảng Anh tăng giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/04/2025 10:30
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h40, tỷ giá ngân hàng BIDV có sự điều chỉnh trái chiều so với phiên giao dịch trước. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm 56 đồng so với phiên hôm trước ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản niêm yết ở mức 25.649 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.009 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng đảo chiều giảm trong sáng nay. Mức giảm ở chiều mua tiền mặt là 8 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 7 đồng và ở chiều bán ra là 8 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 3.268 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.278 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.377 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá euro điều chỉnh giảm 43 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hạ xuống còn 28.920 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 28.943 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 30.178 VND/EUR.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh lại có sự tăng giá so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 33.837 VND/GBP (tăng 80 đồng), mua chuyển khoản là 33.928 VND/GBP (tăng 79 đồng) và bán ra là 34.831 VND/GBP (tăng 80 đồng).
Tỷ giá yen Nhật có sự biến động rất nhỏ so với phiên giao dịch trước, với mức tăng nhẹ 0,02 đồng ở chiều mua vào và 0,08 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên là 177,74 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 178,06 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 186,07 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, tỷ giá BIDV ấn định cho các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.083 VND/CHF và chiều bán ra là 32.066 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 739,09 VND/THB và chiều bán ra là 801,31 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.255 VND/AUD và chiều bán ra là 16.756 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.389 VND/CAD và chiều bán ra là 18.952 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.354 VND/SGD và chiều bán ra là 20.035 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.055 VND/NZD và chiều bán ra là 15.640 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,88 VND/KRW và chiều bán ra là 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 716,65 VND/TWD và chiều bán ra là 867,12 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.475,10 VND/MYR và chiều bán ra là 6.178,01 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.649 |
25.649 |
26.009 |
-56 |
-56 |
-56 |
GBP |
Bảng Anh |
33.837 |
33.928 |
34.831 |
80 |
79 |
80 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.268 |
3.278 |
3.377 |
-8 |
-7 |
-8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.083 |
31.179 |
32.066 |
-94 |
-95 |
-89 |
JPY |
yen Nhật |
177,74 |
178,06 |
186,07 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
THB |
Baht Thái Lan |
739,09 |
748,22 |
801,31 |
-3,62 |
-3,66 |
-3,18 |
AUD |
Dollar Australia |
16.255 |
16.314 |
16.756 |
31 |
31 |
27 |
CAD |
Dollar Canada |
18.389 |
18.448 |
18.952 |
-5 |
-5 |
-2 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.354 |
19.414 |
20.035 |
-7 |
-7 |
-1 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.055 |
15.195 |
15.640 |
83 |
84 |
90 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,88 |
17,61 |
18,91 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,02 |
EUR |
Euro |
28.920 |
28.943 |
30.178 |
-43 |
-43 |
-43 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
716,65 |
- |
867,12 |
-2,03 |
- |
-2,96 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.475,10 |
- |
6.178,01 |
-8 |
- |
-8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.