Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/3: USD, nhân dân tệ đảo chiều giảm giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 10/03/2023 09:41
- Ngọc Mai
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 10/3, các đồng franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, baht Thái… tiếp tục tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay.
Trong khi đó các ngoại tệ gồm đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Singapore, USD đảo chiều giảm giá trong sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/3: Đồng loạt giảm tất cả các ngoại tệ 11/03/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang giao dịch theo hai chiều mua - bán lần lượt là 23.490 VND/USD - 23.860 VND/USD, giảm 30 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.452,86 EUR/VND - 25.821,69 EUR/VND, tiếp tục tăng thêm 84,56 - 89,35 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.534,28 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.707,91 VND/GBP, tăng mạnh thêm 161,55 - 168,49 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay ở chiều mua vào là 3.332,08 VND/CNY - chiều bán ra là 3.474,63 VND/CNY, đảo chiều giảm 10,66 - 11,11 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,56 VND/JPY - tại chiều bán ra là 179,51 VND/JPY, tăng mạnh 1,07 - 1,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào - bán ra là 15,48 VND/KRW - 18,86 VND/KRW, giảm 0,08 - 0,10 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được giao dịch ở mức 15.203,98 VND/AUD - 15.852,04 VND/AUD (mua vào - bán ra), giảm nhẹ 16,96 - 17,65 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 599,09 VND/THB - 691,23 VND/THB, tăng nhẹ 1,46 - 1,69 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.203,98 |
15.357,56 |
15.852,04 |
-16,96 |
-17,13 |
-17,65 |
Đô la Canada |
CAD |
16.693,42 |
16.862,04 |
17.404,96 |
-50,21 |
-50,72 |
-52,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.774,11 |
25.024,36 |
25.830,10 |
198,03 |
200,04 |
206,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.332,08 |
3.365,74 |
3.474,63 |
-10,66 |
-10,76 |
-11,11 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.310,86 |
3.438,03 |
- |
11,27 |
11,70 |
Euro |
EUR |
24.452,86 |
24.699,86 |
25.821,69 |
84,56 |
85,42 |
89,35 |
Bảng Anh |
GBP |
27.534,28 |
27.812,40 |
28.707,91 |
161,55 |
163,17 |
168,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.941,13 |
2.970,84 |
3.066,50 |
-3,80 |
-3,84 |
-3,95 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,01 |
299,56 |
- |
-0,61 |
-0,64 |
Yen Nhật |
JPY |
169,56 |
171,27 |
179,51 |
1,07 |
1,08 |
1,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,48 |
17,2 |
18,86 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.871,96 |
79.954,27 |
- |
-97,43 |
-101,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,88 |
5.298,56 |
- |
-8,87 |
-9,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.177,85 |
2.270,57 |
- |
1,59 |
1,66 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
297,22 |
329,06 |
- |
0,41 |
0,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.292,69 |
6.545,00 |
- |
-7,97 |
-8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.166,06 |
2.258,28 |
- |
0,29 |
0,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.069,87 |
17.242,29 |
17.797,46 |
-9,00 |
-9,10 |
-9,35 |
Baht Thái |
THB |
599,09 |
665,66 |
691,23 |
1,46 |
1,63 |
1,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.490 |
23.520 |
23.860 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.