Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/3: Nhiều đồng tiền tệ đồng loạt giảm giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/03/2023 09:52
- Ngọc Mai
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/3) quay đầu giảm giá mạnh tại 8 ngân hàng thương mại sau khi đồng loạt tăng giá vào sáng qua. Khoảng điều chỉnh giá giao động từ 1,55 đồng đến 2,52 đồng so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng mua vào yen Nhật với giá cao nhất trong sáng nay ở mức 176,04 VND/JPY. Trong khi Eximbank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất ở mức 180,16 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,11 |
174,86 |
183,34 |
-1,55 |
-1,57 |
-1,65 |
Agribank |
175,20 |
175,40 |
182,84 |
-1,67 |
-1,68 |
-1,74 |
Vietinbank |
174,18 |
174,18 |
182,13 |
-2,18 |
-2,18 |
-2,18 |
BIDV |
173,55 |
174,59 |
182,79 |
-1,95 |
-1,97 |
-2,06 |
Techcombank |
170,69 |
173,91 |
183,13 |
-2,21 |
-2,22 |
-2,19 |
NCB |
174,16 |
175,36 |
181,00 |
-2,52 |
-2,52 |
-2,44 |
Eximbank |
175,40 |
175,93 |
180,16 |
-1,87 |
-1,87 |
-1,93 |
Sacombank |
176,04 |
176,54 |
181,59 |
-1,74 |
-1,74 |
-1,77 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/3: Nhân dân tệ tiếp tục giảm sâu 23/03/2023 - 09:53
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong khoảng 32 - 70,30 đồng so với phiên giao dịch sáng qua tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank vẫn đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ghi nhận được ở mức 15.544 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.946 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.330,52 |
15.485,37 |
15.990,86 |
-67,37 |
-68,05 |
-70,30 |
Agribank |
15.387 |
15.449 |
16.063 |
-35 |
-35 |
-36 |
Vietinbank |
15.505 |
15.605 |
16.155 |
-54 |
-54 |
-54 |
BIDV |
15.406 |
15.499 |
15.979 |
-63 |
-64 |
-64 |
Techcombank |
15.225 |
15.488 |
16.118 |
-50 |
-51 |
-45 |
NCB |
15.420 |
15.520 |
16.123 |
-37 |
-37 |
-32 |
Eximbank |
15.509 |
15.556 |
15.946 |
-58 |
-58 |
-60 |
Sacombank |
15.544 |
15.594 |
16.002 |
-40 |
-40 |
-38 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm mạnh sau phiên tăng giá đồng loạt vào sáng qua. Mức giảm tại 8 ngân hàng được khảo sát ghi nhận trong khoảng 86,39 - 162 đồng.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.605 VND/GBP. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.121 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.093,69 |
28.377,47 |
29.303,79 |
-86,39 |
-87,26 |
-90,16 |
Agribank |
28.284 |
28.455 |
29.199 |
-125 |
-125 |
-128 |
Vietinbank |
28.402 |
28.452 |
29.412 |
-147 |
-147 |
-147 |
BIDV |
28.159 |
28.329 |
29.395 |
-151 |
-152 |
-160 |
Techcombank |
28.000 |
28.366 |
29.302 |
-154 |
-154 |
-148 |
NCB |
28.421 |
28.541 |
29.210 |
-162 |
-162 |
-157 |
Eximbank |
28.423 |
28.508 |
29.195 |
-104 |
-105 |
-107 |
Sacombank |
28.605 |
28.655 |
29.121 |
-138 |
-138 |
-131 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì ổn định so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,24 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra BIDV có giá thấp nhất trong các ngân hàng là 18,92 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,62 |
17,35 |
19,04 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,27 |
19,90 |
- |
0,02 |
0,02 |
Vietinbank |
16,24 |
17,04 |
19,84 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,14 |
17,84 |
18,92 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,23 |
16,23 |
20,26 |
0 |
0 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra hiện có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.356,57 VND/CNY. Techcombank vẫn tiếp tục có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng duy trì ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.356,57 |
3.390,47 |
3.501,68 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Vietinbank |
- |
3.385 |
3.495 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.369 |
3.482 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.367 |
3.493 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.390 - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.749,48 - 26.146,17 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.196,09 - 17.936,79 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.765,94 - 17.488,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 604,17 - 697,39 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.