Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/3, Euro, bảng Anh tăng mạnh

Khảo sát ngày 18/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank đảo chiều tăng ở nhiều đồng ngoại tệ. Trong đó, tỷ giá euro tăng mạnh đến 27.411 VND/EUR ở chiều mua vào (tiền mặt) và 28.341 VND/EUR ở chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đang được niêm yết với các mức như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tương ứng 25.350 VND/USD và 25.710 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng 182 đồng ở chiều mua vào và 176 đồng ở chiều bán ra. Sau phiên giao dịch này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng euro là 27.411 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.511 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.341VND/EUR.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 101 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Với sự thay đổi này, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.638 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.688 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 33.651 VND/GBP.

Trái với xu hướng tăng của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá yen Nhật tại Sacombank tiếp tục giảm 1,41 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, quý khách có thể giao dịch yen Nhật với tỷ giá mua tiền mặt là 167,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,34 VND/JPY và bán ra là 174,35 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi so với phiên giao dịch trước đó. Hiện, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,7 VND/KRW.

Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 18/3/2025 tại Sacombank đa số các ngoại tệ được theo dõi đều có xu hướng tăng so với Đồng Việt Nam, trong đó đồng euro và bảng Anh có mức tăng đáng kể hơn. Đồng yen Nhật lại đi ngược xu hướng chung khi ghi nhận sự giảm giá nhẹ, còn tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 18/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.350

25.350

25.710

5

5

5

Dollar Australia

AUD

15.941

16.041

16.578

236

236

240

Dollar Canada

CAD

17.507

17.607

18.158

176

176

170

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.552

28.582

29.415

71

71

68

Euro

EUR

27.411

27.511

28.341

182

182

176

Bảng Anh

GBP

32.638

32.688

33.651

101

101

101

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.285

3.405

-

5

10

Yên Nhật

JPY

167,84

168,34

174,35

-1,41

-1,41

-1,41

Nhân dân tệ

CNY

-

3.495

3.580

-

8

8

Dollar Singapore

SGD

18.794

18.924

19.535

78

78

81

Dollar New Zealand

NZD

-

14.666

15.176

-

301

299

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0

Dollar Đài Loan

TWD

-

765

885

-

-10

3

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.915

6.035

-

-20

-20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế

CÙNG CHUYÊN MỤC