Tỷ giá Sacombank hôm nay 18/3, Euro, bảng Anh tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/03/2025 10:10
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đang được niêm yết với các mức như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tương ứng 25.350 VND/USD và 25.710 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng 182 đồng ở chiều mua vào và 176 đồng ở chiều bán ra. Sau phiên giao dịch này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng euro là 27.411 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.511 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.341VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 101 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Với sự thay đổi này, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.638 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.688 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 33.651 VND/GBP.
Trái với xu hướng tăng của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá yen Nhật tại Sacombank tiếp tục giảm 1,41 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, quý khách có thể giao dịch yen Nhật với tỷ giá mua tiền mặt là 167,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,34 VND/JPY và bán ra là 174,35 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi so với phiên giao dịch trước đó. Hiện, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 18/3/2025 tại Sacombank đa số các ngoại tệ được theo dõi đều có xu hướng tăng so với Đồng Việt Nam, trong đó đồng euro và bảng Anh có mức tăng đáng kể hơn. Đồng yen Nhật lại đi ngược xu hướng chung khi ghi nhận sự giảm giá nhẹ, còn tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.350 |
25.350 |
25.710 |
5 |
5 |
5 |
Dollar Australia |
AUD |
15.941 |
16.041 |
16.578 |
236 |
236 |
240 |
Dollar Canada |
CAD |
17.507 |
17.607 |
18.158 |
176 |
176 |
170 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.552 |
28.582 |
29.415 |
71 |
71 |
68 |
Euro |
EUR |
27.411 |
27.511 |
28.341 |
182 |
182 |
176 |
Bảng Anh |
GBP |
32.638 |
32.688 |
33.651 |
101 |
101 |
101 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
5 |
10 |
Yên Nhật |
JPY |
167,84 |
168,34 |
174,35 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.495 |
3.580 |
- |
8 |
8 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.794 |
18.924 |
19.535 |
78 |
78 |
81 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.666 |
15.176 |
- |
301 |
299 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
-10 |
3 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.915 |
6.035 |
- |
-20 |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế