Tỷ giá Vietcombank hôm nay (18/3): Xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ, yen Nhật giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/03/2025 11:38
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết:
Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản của Đô la Mỹ tại Vietcombank đều tăng 40 VND so với ngày trước đó, lần lượt đạt 25.340 VND/USD và 25.370 VND/USD Tương tự, tỷ giá bán của Đô la Mỹ cũng ghi nhận mức tăng 40 VND, đạt mức 25.730 VND/USD .
Có thể thấy một điều chỉnh tăng đáng kể ở tỷ giá Euro. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 27.161,08 VND/EUR (tăng 122,10 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản tăng 27.435,43 VND/EUR (tăng 123,33 đồng), và tỷ giá bán ra cũng tăng mạnh 28.650,09 VND/EUR (tăng 128,72 đồng) so với ngày hôm trước.
Đồng Bảng Anh cũng cho thấy xu hướng tăng giá. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 157,48 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 159,08 đồng, và tỷ giá bán tăng 164,10 đồng so với ngày trước đó, đạt mức lần lượt là 32.299,52 VND/GBP, 32.625,78 VND/GBP và 33.672,14 VND/GBP
Mặt khác, tỷ giá đồng yen Nhật tại Vietcombank cho thấy một sự giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt là 164,79VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,46 VND/JPY, và tỷ giá bán là 175,27 VND/JPY. Mức giảm so với ngày trước đó ở tỷ giá mua giảm 0,65 đồng và 0,69 đồng ở chiều bán.
Theo dõi tại Vietcombank, Đô la Úc cho thấy sự tăng giá tương đối mạnh. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 156,62 đồng , tỷ giá mua chuyển khoản tăng 158,20 đồng , và tỷ giá bán tăng 163,23 đồng so với ngày giao dịch trước đó, tương ứng lần lượt là tỷ giá mua tiền mặt là 15.878,40 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.038,79 VND/AUD và bán ra là 16.553,17 VND/AUD.
Nhìn chung, vào ngày 18/3, phần lớn các ngoại tệ chủ chốt (USD, EUR, GBP, ADU) đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam tại Vietcombank, ngoại trừ Yen Nhật ghi nhận sự giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/3/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.340 |
25.370 |
25.730 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
27.161,08 |
27.435,43 |
28.650,09 |
122,10 |
123,33 |
128,72 |
Bảng Anh |
GBP |
32.299,52 |
32.625,78 |
33.672,14 |
157,48 |
159,08 |
164,10 |
Yen Nhật |
JPY |
164,79 |
166,46 |
175,27 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,69 |
Đô la Úc |
AUD |
15.878,40 |
16.038,79 |
16.553,17 |
156,62 |
158,20 |
163,23 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.686,00 |
18.874,75 |
19.519,10 |
50,27 |
50,78 |
52,47 |
Baht Thái |
THB |
671,03 |
745,59 |
777,24 |
2,05 |
2,28 |
2,37 |
Đô la Canada |
CAD |
17.409,76 |
17.585,62 |
18.149,61 |
104,71 |
105,77 |
109,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.258,26 |
28.543,70 |
29.459,14 |
140,00 |
141,41 |
145,88 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3195,34 |
3227,62 |
3351,18 |
6,07 |
6,14 |
6,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3442,39 |
3477,16 |
3588,67 |
7,30 |
7,37 |
7,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3667,75 |
3808,16 |
- |
16,32 |
16,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,06 |
305,69 |
- |
1,39 |
1,46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,27 |
16,96 |
18,41 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.530,82 |
86.086,45 |
- |
129,31 |
134,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5690,51 |
5814,56 |
- |
-3,90 |
-4,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2372,91 |
2473,63 |
- |
22,51 |
23,45 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
291,38 |
322,56 |
- |
7,43 |
8,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6773,41 |
7065,22 |
- |
10,62 |
11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2477,62 |
2582,79 |
- |
8,16 |
8,50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.