Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/3: Bảng Anh, đô Úc tiếp đà tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/03/2025 10:55
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chính đang được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD mua vào và bán ra được ấn định tương ứng là 25.367 VND/USD và 25.727 VND/USD, cùng tăng 8 đồng so với phiên trước đó.
Đối với tỷ giá euro, VietinBank niêm yết mức tăng đáng kể 79 đồng cho cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 27.425 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.440 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.625 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng 107 đồng ở cả chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) lẫn chiều bán ra. Hiện tại, để mua bảng Anh, khách hàng cần trả 32.650 VND/GBP cho giao dịch tiền mặt hoặc 32.700 VND/GBP cho giao dịch chuyển khoản và giá bán ra là 33.860 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc tăng mạnh 115 đồng ở cả ba loại giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Tỷ giá mua tiền mặt đang ở mức 16.026 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.126 VND/AUD và bán ra là 16.576 VND/AUD.
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng tiền trên, tỷ giá yen Nhật tại VietinBank giảm nhẹ 1,14 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt hạ xuống còn 167,19 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 167,69 VNĐ/JPY và bán ra còn 175,19 VND/JPY.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 18/3 tại VietinBank, đa số các ngoại tệ mạnh như USD, euro, bảng Anh, đô Úc đều có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam. Riêng đồng yen Nhật lại ghi nhận sự giảm giá nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.367 |
25.367 |
25.727 |
8 |
8 |
8 |
Euro |
EUR |
27.425 |
27.440 |
28.625 |
79 |
79 |
79 |
Yen Nhật |
JPY |
167,19 |
167,69 |
175,19 |
-1,14 |
-1,14 |
-1,14 |
Bảng Anh |
GBP |
32.650 |
32.700 |
33.860 |
107 |
107 |
107 |
Dollar Australia |
AUD |
16.026 |
16.126 |
16.576 |
115 |
115 |
115 |
Dollar Canada |
CAD |
17.608 |
17.708 |
18.258 |
91 |
91 |
91 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.539 |
28.644 |
29.444 |
103 |
103 |
103 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.491 |
3.601 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.686 |
3.816 |
- |
11 |
11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.213 |
3.228 |
3.363 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,65 |
17,05 |
18,65 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.380 |
2.460 |
- |
19 |
19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.607 |
14.657 |
15.174 |
156 |
156 |
156 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.477 |
2.587 |
- |
5 |
5 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.720 |
18.820 |
19.550 |
20 |
20 |
20 |
Baht Thái |
THB |
707,99 |
752,33 |
775,99 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.661,49 |
7.051,49 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.914,00 |
85.964,00 |
- |
16 |
16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.