Tỷ giá Sacombank hôm nay 19/6 USD và đô Úc tăng nhẹ, euro cùng bảng Anh kéo dài đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/06/2025 10:58
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank ghi nhận mức tăng đồng loạt 30 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được niêm yết ở mức 25.940 VND/USD, trong khi chiều bán ra đạt 26.270 VND/USD.
Tương tự, Sacombank cũng điều chỉnh tăng 11 đồng ở chiều mua vào và 7 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá đô la Úc. Theo đó, giá mua tiền mặt nâng lên mức 16.578 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.678 VND/AUD và bán ra lên 17.219 VND/AUD.
Ngược lại, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục xu hướng giảm giá rõ rệt trong ngày. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 70 đồng, lần lượt còn 29.570 VND/EUR và 29.670 VND/EUR. Đáng chú ý, chiều bán ra giảm mạnh hơn, mất 73 đồng, đưa mức giá xuống còn 30.403 VND/EUR.
Tương tự euro, tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến sự sụt giảm đồng đều ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt giảm còn 34.488 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.538 VND/GBP và bán ra ghi nhận ở mức 35.506 VND/GBP. Cả ba mức đều giảm 59 đồng so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có diễn biến trái chiều giữa các hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 176,39 VND/JPY, không thay đổi so với phiên trước. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản nhích nhẹ 0,33 đồng, lên 177,39 VND/JPY, và chiều bán ra cũng tăng 0,37 đồng, đạt 183,44 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy diễn biến đa chiều và không đồng nhất giữa các ngoại tệ. Trong khi USD và đô la Úc có xu hướng tăng nhẹ, thì euro, bảng Anh và Franc Thụy Sĩ lại điều chỉnh giảm khá rõ rệt. Ngược lại, các đồng tiền như HKD, TWD và JPY ở chiều mua tiền mặt gần như giữ nguyên, phản ánh sự phân hóa của thị trường trong bối cảnh chịu ảnh hưởng đan xen từ các yếu tố kinh tế vĩ mô toàn cầu.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.940 |
25.940 |
26.270 |
30 |
30 |
30 |
Dollar Australia |
AUD |
16.578 |
16.678 |
17.219 |
11 |
11 |
7 |
Dollar Canada |
CAD |
18.691 |
18.791 |
19.348 |
-38 |
-38 |
-38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.442 |
31.472 |
32.311 |
-88 |
-88 |
-89 |
Euro |
EUR |
29.570 |
29.670 |
30.403 |
-70 |
-70 |
-73 |
Bảng Anh |
GBP |
34.488 |
34.538 |
35.506 |
-59 |
-59 |
-59 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
176,39 |
177,39 |
183,44 |
0 |
0,33 |
0,37 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.598 |
3.683 |
- |
3 |
3 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.900 |
20.030 |
20.642 |
-8 |
-8 |
-8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.454 |
15.964 |
- |
-55 |
-55 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,8 |
0,3 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.370 |
6.490 |
- |
-20 |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.