Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/6 bảng Anh giảm sốc 308 đồng, USD và đô Úc bật tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/06/2025 11:32
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận mức tăng nhẹ. Cụ thể, cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 36 đồng, cùng đạt mức 25.947 VND/USD. Chiều bán ra cũng được điều chỉnh tăng thêm 29 đồng, lên 26.276 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng mạnh ở tất cả các chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 213 đồng, lên 16.713 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 163 đồng, đạt 16.763 VND/AUD và bán ra cũng nhích thêm 63 đồng, lên 17.263 VND/AUD.
Trái ngược với USD và đô Úc, tỷ giá euro đồng loạt giảm 119 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 29.511 VND/EUR, 29.556 VND/EUR và 30.766 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm sâu 308 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 34.588 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.688 VND/GBP và bán ra lùi về 35.548 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại có diễn biến trái chiều giữa các chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng mạnh 2,88 đồng, lên 176,59 VND/JPY, trong khi mua chuyển khoản tăng nhẹ 1,38 đồng, đạt 177,09 VND/JPY. Ngược lại, chiều bán ra giảm nhẹ 0,62 đồng, còn 184,59 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay phản ánh bức tranh biến động đa chiều. Trong khi USD, AUD, HKD, CNY và SAR có xu hướng tăng ở hầu hết các hình thức giao dịch, thì EUR, GBP, NZD, SEK, SGD và một số đồng tiền châu Á – Âu khác lại đồng loạt giảm giá. Bên cạnh đó, các đồng tiền như JPY, CAD, CHF, NOK và THB ghi nhận diễn biến trái chiều giữa chiều mua và bán, cho thấy thị trường chịu ảnh hưởng đan xen từ nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô và dòng vốn quốc tế.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.947 |
25.947 |
26.276 |
36 |
36 |
29 |
Euro |
EUR |
29.511 |
29.556 |
30.766 |
-119 |
-119 |
-119 |
yen Nhật |
JPY |
176,59 |
177,09 |
184,59 |
2,88 |
1,38 |
-0,62 |
Bảng Anh |
GBP |
34.588 |
34.688 |
35.548 |
-308 |
-308 |
-308 |
Dollar Australia |
AUD |
16.713 |
16.763 |
17.263 |
213 |
163 |
63 |
Dollar Canada |
CAD |
18.606 |
18.806 |
19.356 |
-128 |
-28 |
-328 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.417 |
31.672 |
32.372 |
51 |
206 |
-249 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.584 |
3.684 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.986 |
4.096 |
- |
-16 |
-16 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.253 |
3.268 |
3.388 |
4 |
4 |
4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,95 |
19,75 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,79 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.586 |
2.666 |
- |
6 |
-14 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.416 |
15.466 |
15.983 |
-24 |
-24 |
-24 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.660 |
2.760 |
- |
-36 |
-36 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.850 |
19.940 |
20.620 |
-35 |
-35 |
-235 |
Baht Thái |
THB |
743,31 |
787,65 |
811,31 |
-8 |
7 |
-37 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.813,68 |
7.203,68 |
- |
13 |
13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.265 |
88.315 |
- |
-6 |
-6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.