Tỷ giá Sacombank hôm nay 29/7, euro lao dốc hơn 300 đồng, loạt ngoại tệ cùng đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/07/2025 11:14
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 68 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.042 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.402 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu giảm sâu 335 đồng chiều mua vào và 334 đồng chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm xuống còn 30.054 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.154 VND/EUR và bán ra về mức 30.885 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá Bảng Anh cũng ghi nhận điều chỉnh giảm đáng chú ý vào ngày 29/7/2025. Hiện, bảng Anh đang được mua vào tiền mặt với giá 34.514 VND/GBP (giảm 124 đồng), mua chuyển khoản là 34.564 VND/GBP (giảm 124 đồng) và bán ra là 35.527 VND/GBP (giảm 132 đồng).
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các ngoại tệ giảm giá với mức giảm 76 đồng khi mua vào và 79 đồng khi bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt còn 16.765 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.865 VND/AUD và bán ra về mốc 17.400 VND/AUD.
Mặt khác, tỷ giá yen Nhật tiếp tục ghi nhận biến động trái chiều. Theo đó, giá mua tiền mặt của đồng yên được giữ ở mức 173,26 VND/JPY. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản giảm nhẹ 0,05 đồng, còn 174,26 VND/JPY và tỷ giá bán ra giảm 0,09 đồng, còn 180,27 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay (29/7/2025) cho thấy xu hướng phân hóa rõ nét: USD tăng mạnh, trong khi nhiều đồng tiền châu Âu và châu Úc giảm giá, yên Nhật biến động nhẹ và nhân dân tệ nhích lên. Diễn biến này phản ánh sự phức tạp của thị trường ngoại hối toàn cầu với các yếu tố tác động khác nhau lên từng đồng tiền.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
26.042 |
26.042 |
26.402 |
68 |
68 |
68 |
Dollar Australia |
AUD |
16.765 |
16.865 |
17.400 |
-76 |
-76 |
-79 |
Dollar Canada |
CAD |
18.743 |
18.843 |
19.398 |
0 |
0 |
-1 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.251 |
32.281 |
33.117 |
-218 |
-218 |
-223 |
Euro |
EUR |
30.054 |
30.154 |
30.885 |
-335 |
-335 |
-334 |
Bảng Anh |
GBP |
34.514 |
34.564 |
35.527 |
-124 |
-124 |
-132 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
173,26 |
174,26 |
180,27 |
0 |
-0,05 |
-0,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.619 |
3.704 |
- |
5 |
5 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.009 |
20.139 |
20.747 |
-26 |
-26 |
-31 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.465 |
15.973 |
- |
-74 |
-77 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
885 |
1.005 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.