Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/7 euro giảm mạnh gần 400 đồng, USD mua vào vượt 26.000 đồng

Khảo sát ngày 29/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay điều chỉnh giảm giá với loạt ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro lao dốc gần 400 đồng, đưa giá mua vào xuống 29.924 VND/EUR và bán ra là 31.179 VND/EUR.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 56 đồng so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nâng lên mức 26.038 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.398 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro là ngoại tệ có mức giảm sâu nhất trong phiên sáng nay. Cụ thể, giá giao dịch của euro đồng loạt giảm mạnh 388 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 29.924 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 29.969 VND/EUR và bán ra là 31.179 VND/EUR.

Với tỷ giá bảng Anh, Vietinbank cũng điều chỉnh giảm mạnh trên tất cả các loại hình giao dịch trong ngày 29/7/2025. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của bảng Anh đều giảm 189 đồng; tương ứng 34.537 VND/GBP, 34.637 VND/GBP và 35.497 VND/GBP.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,38 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống 173,21 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 173,71 VND/JPY và bán ra chốt ở 181,21 VND/JPY.

Tỷ giá đô la Úc cũng chung xu hướng giảm trong sáng nay với mức giảm ghi nhận là 89 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, đô Úc đang được mua tiền mặt với giá 16.844 VND/AUD, mua chuyển khoản có giá là 16.894 VND/AUD và bán ra là 17.394 VND/AUD.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.038

26.038

26.398

56

56

56

Euro

EUR

29.924

29.969

31.179

-388

-388

-388

yen Nhật

JPY

173,21

173,71

181,21

-0,38

-0,38

-0,38

Bảng Anh

GBP

34.537

34.637

35.497

-189

-189

-189

Dollar Australia

AUD

16.844

16.894

17.394

-89

-89

-89

Dollar Canada

CAD

18.633

18.833

19.383

-21

-21

-21

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.168

32.423

33.123

-285

-285

-285

Nhân dân tệ

CNY

-

3.603

3.703

-

4

4

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.039

4.149

-

-52

-52

Dollar Hồng Kông

HKD

3.265

3.280

3.400

7

7

7

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,85

20,45

-0,13

-0,13

-0,13

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.539

2.619

-

-10

-10

Dollar New Zealand

NZD

15.395

15.445

15.962

-89

-89

-89

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.679

2.779

-

-29

-29

Đô la Singapore

SGD

19.926

20.016

20.696

-59

-59

-59

Baht Thái

THB

754,19

799

822

-2

-2

-2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.838,82

7.228,82

-

15

15

Dinar Kuwait

KWD

-

83.838

88.888

-

116

116

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC