Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/7 euro giảm mạnh gần 400 đồng, USD mua vào vượt 26.000 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/07/2025 11:46
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 56 đồng so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nâng lên mức 26.038 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.398 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro là ngoại tệ có mức giảm sâu nhất trong phiên sáng nay. Cụ thể, giá giao dịch của euro đồng loạt giảm mạnh 388 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 29.924 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 29.969 VND/EUR và bán ra là 31.179 VND/EUR.
Với tỷ giá bảng Anh, Vietinbank cũng điều chỉnh giảm mạnh trên tất cả các loại hình giao dịch trong ngày 29/7/2025. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của bảng Anh đều giảm 189 đồng; tương ứng 34.537 VND/GBP, 34.637 VND/GBP và 35.497 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,38 đồng; đưa giá mua tiền mặt xuống 173,21 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 173,71 VND/JPY và bán ra chốt ở 181,21 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng chung xu hướng giảm trong sáng nay với mức giảm ghi nhận là 89 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, đô Úc đang được mua tiền mặt với giá 16.844 VND/AUD, mua chuyển khoản có giá là 16.894 VND/AUD và bán ra là 17.394 VND/AUD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.038 |
26.038 |
26.398 |
56 |
56 |
56 |
Euro |
EUR |
29.924 |
29.969 |
31.179 |
-388 |
-388 |
-388 |
yen Nhật |
JPY |
173,21 |
173,71 |
181,21 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
Bảng Anh |
GBP |
34.537 |
34.637 |
35.497 |
-189 |
-189 |
-189 |
Dollar Australia |
AUD |
16.844 |
16.894 |
17.394 |
-89 |
-89 |
-89 |
Dollar Canada |
CAD |
18.633 |
18.833 |
19.383 |
-21 |
-21 |
-21 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.168 |
32.423 |
33.123 |
-285 |
-285 |
-285 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.603 |
3.703 |
- |
4 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.039 |
4.149 |
- |
-52 |
-52 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.265 |
3.280 |
3.400 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,85 |
20,45 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.539 |
2.619 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.395 |
15.445 |
15.962 |
-89 |
-89 |
-89 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.679 |
2.779 |
- |
-29 |
-29 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.926 |
20.016 |
20.696 |
-59 |
-59 |
-59 |
Baht Thái |
THB |
754,19 |
799 |
822 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.838,82 |
7.228,82 |
- |
15 |
15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.838 |
88.888 |
- |
116 |
116 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.