Tỷ giá Sacombank hôm nay 31/7 euro lao dốc gần 400 đồng, bảng Anh và đô Úc cùng giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 31/07/2025 11:18
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm 22 đồng trên cả hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, đồng bạc xanh đang được mua vào với giá 26.028 VND/USD và bán ra là 26.388 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro lao dốc 376 đồng ở chiều mua và 377 đồng ở chiều bán; hạ giá mua tiền mặt xuống còn 29.606 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 29.706 VND/EUR và bán ra chốt ở 30.433 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng theo xu hướng giảm chung, với mức điều chỉnh 291 đồng cho cả hình thức mua tiền mặt (34.239 VND/GBP) và mua chuyển khoản (34.289 VND/GBP). Chiều bán ra của đồng tiền này giảm 289 đồng, về mức 35.254 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng giảm đáng kể trong phiên giao dịch này. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 184 đồng, niêm yết ở mức 16.557 VND/AUD và 16.657 VND/AUD. Chiều bán ra giảm 188 đồng, xuống còn 17.189 VND/AUD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, Sacombank điều chỉnh giảm 1 đồng khi mua tiền mặt, xuống 172,43 VND/JPY; 1,14 đồng cho mua chuyển khoản, xuống 173,43 VND/JPY và 1,15 đồng khi bán ra, xuống 179,44 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay đồng loạt giảm ở các đồng tiền chủ chốt như USD, Euro, Bảng Anh, Yên Nhật và Đô la Úc. Mức giảm trải rộng từ nhẹ ở Yên Nhật đến đáng kể ở Euro, USD và Bảng Anh, phản ánh xu hướng suy yếu trên diện rộng so với phiên trước.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
26.028 |
26.028 |
26.388 |
-22 |
-22 |
-22 |
Dollar Australia |
AUD |
16.557 |
16.657 |
17.189 |
-184 |
-184 |
-188 |
Dollar Canada |
CAD |
18.601 |
18.701 |
19.253 |
-102 |
-102 |
-105 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.812 |
31.842 |
32.686 |
-384 |
-384 |
-380 |
Euro |
EUR |
29.606 |
29.706 |
30.433 |
-376 |
-376 |
-377 |
Bảng Anh |
GBP |
34.239 |
34.289 |
35.254 |
-291 |
-291 |
-289 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,43 |
173,43 |
179,44 |
-1 |
-1,14 |
-1,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.610 |
3.695 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.872 |
20.002 |
20.613 |
-141 |
-141 |
-143 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.273 |
15.784 |
- |
-171 |
-167 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
885 |
1.005 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.