Tỷ giá Sacombank hôm nay 9/5, Bảng Anh và euro giảm mạnh gần 300 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/05/2025 11:55
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 13 đồng ở cả ba loại hình giao dịch mua tiền mặt (lên 25.795 VND/USD), mua chuyển khoản (lên 25.795 VND/USD) và bán ra (lên 26.155 VND/USD) so với phiên trước.
Mặt khác, tỷ giá euro Sacombank tiếp đà giảm mạnh 292 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chốt tại mức 28.776 VND/EUR cho mua tiền mặt, 28.876 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 29.606 VND/EUR cho bán ra.
Đối với tỷ giá bảng Anh, Sacombank cũng điều chỉnh giảm đáng kể trong phiên sáng nay. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 292 đồng, lần lượt đạt mức 33.857 VND/GBP và 33.907 VND/GBP. Riêng tỷ giá bán ra có mức giảm sâu hơn, tới 300 đồng và niêm yết ở mức 34.862 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 2,69 đồng, xuống còn 174,7 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 2,69 đồng, đạt 175,7 VND/JPY. Tỷ giá bán ra giảm 2,66 đồng, đứng ở mức 181,75 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc ghi nhận sự sụt giảm mạnh. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 181 đồng, đưa mức giá xuống lần lượt là 16.235 VND/AUD và 16.335 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng giảm 178 đồng, chốt phiên tại mức 16.873 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phân chiều khá đa dạng. Trong khi đồng đô la Mỹ có sự tăng nhẹ, thì nhiều đồng tiền chủ chốt khác như euro, bảng Anh, yên Nhật, và đô la Úc lại đồng loạt sụt giảm mạnh. Các ngoại tệ khác cũng cho thấy xu hướng không đồng nhất, với một số đồng tiền giảm giá và một số giữ nguyên tỷ giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.782 |
25.782 |
26.142 |
22 |
22 |
22 |
Dollar Australia |
AUD |
16.416 |
16.516 |
17.051 |
-59 |
-59 |
-61 |
Dollar Canada |
CAD |
18.433 |
18.533 |
19.089 |
-25 |
-25 |
-26 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.153 |
31.183 |
32.022 |
156 |
156 |
156 |
Euro |
EUR |
29.068 |
29.168 |
29.898 |
2 |
2 |
-1 |
Bảng Anh |
GBP |
34.149 |
34.199 |
35.162 |
35 |
35 |
27 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,39 |
178,39 |
184,41 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,39 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.554,40 |
3.639,50 |
- |
1 |
0,70 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.674 |
19.804 |
20.413 |
-20 |
-20 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.302 |
15.810 |
- |
-57 |
-57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.