Tỷ giá Sacombank hôm nay 9/5, Bảng Anh và euro giảm mạnh gần 300 đồng

Khảo sát ngày 9/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank có chiều hướng giảm tại một số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh tới 300 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:

Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 13 đồng ở cả ba loại hình giao dịch mua tiền mặt (lên 25.795 VND/USD), mua chuyển khoản (lên 25.795 VND/USD) và bán ra (lên 26.155 VND/USD) so với phiên trước. 

Mặt khác, tỷ giá euro Sacombank tiếp đà giảm mạnh 292 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chốt tại mức 28.776 VND/EUR cho mua tiền mặt, 28.876 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 29.606 VND/EUR cho bán ra.

Đối với tỷ giá bảng Anh, Sacombank cũng điều chỉnh giảm đáng kể trong phiên sáng nay. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 292 đồng, lần lượt đạt mức 33.857 VND/GBP và 33.907 VND/GBP. Riêng tỷ giá bán ra có mức giảm sâu hơn, tới 300 đồng và niêm yết ở mức 34.862 VND/GBP.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 2,69 đồng, xuống còn 174,7 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 2,69 đồng, đạt 175,7 VND/JPY. Tỷ giá bán ra giảm 2,66 đồng, đứng ở mức 181,75 VND/JPY.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc ghi nhận sự sụt giảm mạnh. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 181 đồng, đưa mức giá xuống lần lượt là 16.235 VND/AUD và 16.335 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng giảm 178 đồng, chốt phiên tại mức 16.873 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phân chiều khá đa dạng. Trong khi đồng đô la Mỹ có sự tăng nhẹ, thì nhiều đồng tiền chủ chốt khác như euro, bảng Anh, yên Nhật, và đô la Úc lại đồng loạt sụt giảm mạnh. Các ngoại tệ khác cũng cho thấy xu hướng không đồng nhất, với một số đồng tiền giảm giá và một số giữ nguyên tỷ giá.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 9/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.782

25.782

26.142

22

22

22

Dollar Australia

AUD

16.416

16.516

17.051

-59

-59

-61

Dollar Canada

CAD

18.433

18.533

19.089

-25

-25

-26

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.153

31.183

32.022

156

156

156

Euro

EUR

29.068

29.168

29.898

2

2

-1

Bảng Anh

GBP

34.149

34.199

35.162

35

35

27

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.355

3.480

-

0

0

yen Nhật

JPY

177,39

178,39

184,41

-0,34

-0,34

-0,39

Nhân dân tệ

CNY

-

3.554,40

3.639,50

-

1

0,70

Dollar Singapore

SGD

19.674

19.804

20.413

-20

-20

-13

Dollar New Zealand

NZD

-

15.302

15.810

-

-57

-57

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

845

962

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.333

6.453

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

CÙNG CHUYÊN MỤC