Tỷ giá Vietcombank hôm nay 1/10 đồng loạt tăng giá ở các ngoại tệ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/10/2025 09:51
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Cập nhật mới nhất sáng nay, tỷ giá tại Vietcombank có xu hướng tăng ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay tăng 20 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 26.196 VND/USD. Giá mua chuyển khoản đạt 26.226 VND/USD sau khi tăng 20 đồng. Trong khi đó, giá bán ra không đổi, giữ ở mức 26.446 VND/USD.
Tỷ giá Euro bật tăng nhẹ 23 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 30.207,96 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản tăng 22,83 đồng, đạt mức 30.513,09 VND/EUR. Đồng thời, giá bán ra tăng thêm 24 đồng, lên 31.800,31 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh sáng nay được niêm yết ở mức 34.597,31 VND/GBP ở chiều mua tiền mặt, 34.946,78 VND/GBP mua chuyển khoản và 36.065,71 VND/GBP ở chiều bán ra, tăng lần lượt 21,77 đồng, 22 đồng và 23 đồng so với ngày hôm trước.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay được niêm yết ở mức 17.003,89 VND/AUD ở chiều mua tiền mặt (tăng 50,86 đồng), mua chuyển khoản đạt 17.175,64 VND/AUD (tăng 51,36 đồng). Đồng thời, giá bán ra đạt 17.725,57 VND/AUD, tăng thêm 53,01 đồng so với phiên trước.
Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt ở mức 172,15 VND/JPY, tăng nhẹ 1 đồng. Mua chuyển khoản tăng 1 đồng lên 173,89 VND/JPY. Giá bán ra cũng nhích 1 đồng, đạt 183,08 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 1/10 ghi nhận xu hướng tăng giá ở nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, đồng Euro, bảng Anh và yen Nhật giữ đà tăng nhẹ, trong khi đồng USD đảo chiều đi lên so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, các ngoại tệ biến động trái chiều. Trong đó, Franc Thụy Sĩ, Krone Đan Mạch, Ringgit Malaysia, Rúp Nga và Krona Thụy Điển ghi nhận xu hướng tăng. Trái lại, Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Đô la Hồng Kông, Nhân dân tệ, Rupee Ấn Độ, Dinar Kuwait, Krona Na Uy và Riyal Ả Rập Xê Út điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.196 |
26.226 |
26.446 |
20 |
20 |
0 |
Euro |
EUR |
30.207,96 |
30.513,09 |
31.800,31 |
23 |
22,83 |
24 |
Bảng Anh |
GBP |
34.597,31 |
34.946,78 |
36.065,71 |
21,77 |
22 |
23 |
Yen Nhật |
JPY |
172,15 |
173,89 |
183,08 |
1 |
1 |
1 |
Đô la Úc |
AUD |
17.003,89 |
17.175,64 |
17.725,57 |
50,86 |
51,36 |
53,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.933,68 |
20.135,03 |
20.821,32 |
-14,59 |
-14,74 |
-15,2 |
Baht Thái |
THB |
718,07 |
797,85 |
831,68 |
-4,59 |
-5,1 |
-5,31 |
Đô la Canada |
CAD |
18.491,74 |
18.678,53 |
19.276,58 |
-15,47 |
-15,62 |
-16,12 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.332,69 |
32.659,28 |
33.704,97 |
46,58 |
47,05 |
48,56 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.299,05 |
3.332,37 |
3.459,77 |
-0,41 |
-0,42 |
-0,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.617,05 |
3.653,58 |
3.770,56 |
-0,48 |
-0,49 |
-0,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.076,84 |
4.232,70 |
- |
2,68 |
2,79 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,74 |
308,47 |
- |
-0,55 |
-0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,02 |
19,56 |
0 |
0 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.985,78 |
90.152,76 |
- |
-44,45 |
-46,57 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.208,70 |
6.343,72 |
- |
1,78 |
1,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.590,36 |
2.700,17 |
- |
-2,05 |
-2,14 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,31 |
335,74 |
- |
0,58 |
0,64 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
7.004,79 |
7.306,20 |
- |
-1 |
-1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.748,70 |
2.865,23 |
- |
0,64 |
0,67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h10 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.