Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/10 euro, bảng Anh và đô Úc đồng loạt tăng mạnh, USD giữ nguyên chiều bán
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/10/2025 10:06
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng thêm 6 đồng ở chiều mua vào so với phiên trước, nâng lên 26.247 VND/USD. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra của đồng tiền này lại được giữ nguyên, duy trì ở mức 26.446 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng 58 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 30.564 VND/EUR, mua chuyển khoản ở 30.609 VND/EUR và giá bán ra đạt 31.819 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục đà tăng khi được VietinBank điều chỉnh thêm 54 đồng ở tất cả các hình thức mua bán. Với mức tăng này, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh hiện là 35.080 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.180 VND/GBP và bán ra đạt 36.040 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng 0,99 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 175,11 VND/JPY, 175,61 VND/JPY và 183,11 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc tăng 59 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mua tiền mặt của AUD sau khi tăng là 17.189 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản là 17.239 VND/AUD. Tỷ giá bán ra của đô la Úc hiện đang giao dịch ở mức 17.739 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng giá chiếm ưu thế tuyệt đối. Hầu hết các đồng tiền chủ chốt của châu Âu và châu Úc, bao gồm euro, bảng Anh, đô la Úc và Franc Thụy Sỹ, đều ghi nhận mức tăng mạnh. Sự tăng giá đồng bộ này cho thấy tâm lý thị trường nghiêng về việc định giá cao hơn các đồng tiền này so với VND trong phiên giao dịch hôm nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.247 |
26.247 |
26.446 |
6 |
6 |
0 |
Euro |
EUR |
30.564 |
30.609 |
31.819 |
58 |
58 |
58 |
yen Nhật |
JPY |
175,11 |
175,61 |
183,11 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
Bảng Anh |
GBP |
35.080 |
35.180 |
36.040 |
54 |
54 |
54 |
Dollar Australia |
AUD |
17.189 |
17.239 |
17.739 |
59 |
59 |
59 |
Dollar Canada |
CAD |
18.524 |
18.724 |
19.274 |
-5 |
-5 |
-5 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.725 |
32.980 |
33.680 |
65 |
65 |
65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.662 |
3.769 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.124 |
4.234 |
- |
7 |
7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.321 |
3.336 |
3.456 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,78 |
20,38 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.612 |
2.692 |
- |
-3 |
-3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.051 |
15.101 |
15.617 |
31 |
31 |
31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.759 |
2.859 |
- |
2 |
2 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.021 |
20.111 |
20.791 |
4 |
4 |
4 |
Baht Thái |
THB |
761,13 |
805,47 |
829,13 |
-4 |
-4 |
-4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.896,69 |
7.286,69 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.495 |
89.545 |
- |
22 |
22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.