Tỷ giá Vietcombank hôm nay 12/5: USD tiếp tục đứng yên, yen Nhật và bảng Anh trái chiều

Tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 12/5 tăng, giảm không đồng nhất đối với các loại ngoại tệ được khảo sát. Theo đó, tỷ giá Euro và bảng Anh ghi nhận tăng, yen Nhật trái chiều giảm.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều giao dịch so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết: 

Đối với đồng Euro có mức tỷ giá mua tiền mặt là 28.416,84 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.703,88 VND/EUR và bán ra là 29.973,95 VND/EUR. Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng cụ thể là 32,88 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 33,22 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 34,68 đồng ở chiều bán ra.

Tiếp theo là tỷ giá bảng Anh niêm yết với hình thức mua tiền mặt là 33.597,34 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.936,71 VND/GBP và bán ra là 35.024,24 VND/GBP. Tương ứng với mức tăng lần lượt là 131,54 đồng, 132,87 đồng và 137,13 đồng so với ngày trước đó.

Bên cạnh đó, tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt ở mức 16.239,64 VND/AUD (tăng 80,94 đồng), mua chuyển khoản ở mức 16.403,68 VND/AUD (tăng 81,77 đồng) và bán ra ở mức 16.929,35 VND/AUD (tăng 84,39 đồng). 

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại có xu hướng giảm, hiện mức mua tiền mặt là 171,70 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,43 VND/JPY và bán ra là 182,61 VND/JPY. So với ngày trước, tỷ giá yen Nhật giảm đồng loạt 0,12 đồng ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Mặt khác, tỷ giá USD mua tiền mặt ở mức 25.750 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.780 VND/USD và bán ra ở mức 26.140 VND/USD. Đáng chú ý, so với ngày trước đó, tỷ giá USD không có sự thay đổi nào ở cả chiều mua và chiều bán.

Nhận xét chung, biến động tỷ giá trong bảng, có thể thấy rằng xu hướng tăng giá chiếm ưu thế đối với các đồng tiền mạnh như EUR, GBP, và AUD, trong khi JPY, CAD, CHF, HKD, CNY, KWD, RUB lại giảm giá hoặc không đổi như USD và SAR. Mức biến động tăng đáng chú ý nhất thuộc về Bảng Anh và Đô la Úc.

Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, sự biến động khá đa dạng. Một số đồng tiền ghi nhận mức tăng nhẹ như SGD, THB, DKK, INR, KRW, MYR ,…. Ngược lại, một số đồng tiền khác lại giảm giá ở cả các chiều niêm yết như CAD, CHF, HKD, CNY, KWD, RUB. Đồng Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) không ghi nhận bất kỳ biến động nào.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (12/5/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.750

25.780

26.140

0

0

0

Euro

EUR

28.416,84

28.703,88

29.973,95

32,88

33,22

34,68

Bảng Anh

GBP

33.597,34

33.936,71

35.024,24

131,54

132,87

137,13

Yen Nhật

JPY

171,70

173,43

182,61

-0,12

-0,12

-0,12

Đô la Úc

AUD

16.239,64

16.403,68

16.929,35

80,94

81,77

84,39

Đô la Singapore

SGD

19.480,68

19.677,45

20.348,70

43,44

43,88

45,38

Baht Thái

THB

692,32

769,25

801,88

1,04

1,16

1,21

Đô la Canada

CAD

18.159,11

18.342,53

18.930,33

-7,82

-7,90

-8,16

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.340,67

30.647,14

31.629,25

-98,55

-99,55

-102,75

Đô la Hong Kong

HKD

3243,23

3275,99

3401,33

-1,71

-1,73

-1,79

Nhân dân tệ

CNY

3496,36

3531,68

3644,86

-1,16

-1,17

-1,21

Krone Đan Mạch

DKK

-

3837,61

3984,43

-

4,68

4,86

Rupee Ấn Độ

INR

-

302,30

315,32

-

0,45

0,47

Won Hàn Quốc

KRW

16,11

17,9

19,42

0,14

0,16

0,17

Dinar Kuwait

KWD

-

84.074,74

87.694,72

-

-54,81

-57,17

Ringgit Malaysia

MYR

-

5981,18

6111,42

-

8,35

8,53

Krone Na Uy

NOK

-

2454,84

2558,97

-

18,53

19,31

Rúp Nga

RUB

-

299,47

331,50

-

-0,35

-0,39

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6881,63

7177,93

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2618,01

2729,07

-

8,86

9,24

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

CÙNG CHUYÊN MỤC