Tỷ giá Vietcombank hôm nay (15/8): Đồng loạt đảo chiều đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/08/2025 09:59
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank cập nhật ngày 15/8, các ngoại tệ quay đầu giảm mạnh so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá 26.050 VND/USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 26.080 VND/USD và tỷ giá bán ra là 26.440 VND/USD, giảm đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều giảm, tỷ giá euro được Vietcombank ấn định ở mức 29.809,95 VND/EUR cho chiều mua tiền mặt (giảm 181,83 đồng), 30.111,06 VND/EUR mua chuyển khoản (giảm 183,32 đồng) và 31.381,61 VND/EUR cho chiều bán ra (giảm 191,01 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm 162,11 đồng ở chiều mua tiền mặt, 163,75 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 168,95 đồng ở chiều bán ra, hiện được Vietcombank giao dịch lần lượt tại mức 34.623,04 VND/GBP, 34.972,76 VND/GBP và 36.092,86 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt giảm 1,08 đồng xuống còn 171,77 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 1,09 đồng xuống còn 173,50 VND/JPY; đồng thời chiều bán ra giảm 1,14 đồng xuống còn 182,68 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt giảm 153,51 đồng xuống còn 16.624,48 VND/AUD; mua chuyển khoản giảm 155,06 đồng xuống còn 16.792,41 VND/AUD; chiều bán ra giảm 160,01 đồng xuống còn 17.330,23 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 15/8 giảm đồng loạt ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, yên Nhật và đôla Úc đều quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Bên cạnh đó, tỷ giá USD cũng giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, một số đồng tiền khác cũng ghi nhận xu hướng giảm mạnh. Trong đó, đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, krona Đan Mạch, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait và ringgit Malaysia cũng được điều chỉnh giảm theo đà chung của thị trường. Ngược lại, một số đồng như đô la Hong Kong và won Hàn Quốc ghi nhận mức tăng nhẹ so với ngày giao dịch trước đó. Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.050 |
26.080 |
26.440 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
29.809,95 |
30.111,06 |
31.381,61 |
-181,48 |
-183,32 |
-191,01 |
Bảng Anh |
GBP |
34.623,04 |
34.972,76 |
36.092,86 |
-162,11 |
-163,75 |
-168,95 |
Yen Nhật |
JPY |
171,77 |
173,50 |
182,68 |
-1,08 |
-1,09 |
-1,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.624,48 |
16.792,41 |
17.330,23 |
-153,51 |
-155,06 |
-160,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.913,17 |
20.114,31 |
20.800,09 |
-91,51 |
-92,44 |
-95,57 |
Baht Thái |
THB |
713,94 |
793,26 |
826,9 |
-4,75 |
-5,29 |
-5,50 |
Đô la Canada |
CAD |
18.532,73 |
18.719,93 |
19.319,48 |
-90,99 |
-91,91 |
-94,84 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.698,90 |
32.019,09 |
33.044,59 |
-130,60 |
-131,92 |
-136,11 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.256,25 |
3.289,14 |
3.414,92 |
2,75 |
2,77 |
2,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.564,83 |
3.600,84 |
3.716,16 |
-5,25 |
-5,30 |
-5,48 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.023,80 |
4.177,67 |
- |
-24,42 |
-25,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,75 |
310,57 |
- |
-1,11 |
-1,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,14 |
19,68 |
0 |
0 |
-0,19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.492,64 |
89.172,10 |
- |
-93,19 |
-97,10 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.163,75 |
6.297,85 |
- |
-22,31 |
-22,79 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.517,81 |
2.624,57 |
- |
-10,31 |
-10,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,38 |
346,89 |
- |
-1,42 |
-1,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.960,29 |
7.259,85 |
- |
-3,45 |
-3,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.686,01 |
2.799,9 |
- |
-14,08 |
-14,68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.