Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/8 đô Úc, euro và bảng Anh cùng giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/08/2025 10:31
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 16 đồng ở tất cả các chiều giao dịch so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện ở mức 26.087 VND/USD, còn giá bán ra là 26.447 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro giảm mạnh 145 đồng đối với cả ba hình thức: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.174 VND/EUR, 30.219 VND/EUR và 31.429 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá chung. Theo đó, VietinBank niêm yết mức giảm 111 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống 35.134 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 35.234 VND/GBP và bán ra là 36.094 VND/GBP.
So với phiên giao dịch trước, tỷ giá yen Nhật tại VietinBank giảm nhẹ 0,82 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 174,84 VND/JPY, 175,34 VND/JPY và 182,84 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng giảm mạnh 169 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.817 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.867 VND/AUD và bán ra là 17.367 VND/AUD.
Nhìn chung, đa số các đồng ngoại tệ mạnh được niêm yết tại VietinBank trong ngày 15/8 đều cho thấy xu hướng giảm giá đồng loạt so với phiên giao dịch trước. Mức giảm có sự khác biệt giữa các đồng tiền. Điều này có thể phản ánh một áp lực giảm giá chung trên thị trường ngoại hối hoặc sự điều chỉnh tỷ giá của ngân hàng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.087 |
26.087 |
26.447 |
-16 |
-16 |
-16 |
Euro |
EUR |
30.174 |
30.219 |
31.429 |
-145 |
-145 |
-145 |
yen Nhật |
JPY |
174,84 |
175,34 |
182,84 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,82 |
Bảng Anh |
GBP |
35.134 |
35.234 |
36.094 |
-111 |
-111 |
-111 |
Dollar Australia |
AUD |
16.817 |
16.867 |
17.367 |
-169 |
-169 |
-169 |
Dollar Canada |
CAD |
18.573 |
18.773 |
19.323 |
-79 |
-79 |
-79 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.097 |
32.352 |
33.052 |
-79 |
-79 |
-79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.607 |
3.707 |
- |
-8 |
-8 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.072 |
4.182 |
- |
-20 |
-20 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.275 |
3.290 |
3.410 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,9 |
20,5 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.541 |
2.621 |
- |
-8 |
-8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.293 |
15.343 |
15.859 |
-173 |
-173 |
-173 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.699 |
2.799 |
- |
-9 |
-9 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.012 |
20.102 |
20.782 |
-80 |
-80 |
-80 |
Baht Thái |
THB |
757,07 |
801,41 |
825,07 |
-4 |
-4 |
-4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.850,02 |
7.240,02 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.948 |
88.998 |
- |
-128 |
-128 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.